Bảng giá xe Audi mới nhất tháng 10/2019
Bảng giá xe Ford mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô Lexus mới nhất tháng 10/2019 |
Bảng giá xe ô tô Audi mới nhất tháng 10/2019 |
Audi là thương hiệu xe hơi hạng sang của nước Đức được yêu thích tại Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Những chiếc xe mang thương hiệu Audi không chỉ đơn thuần là phương tiện di chuyển mà còn thể hiện đẳng cấp và nâng tầm giá trị cuộc sống của người sở hữu.
Xe ô tô Audi chính thức xuất hiện tại Việt Nam dưới hình thức phân phối chính hãng kể từ năm 2008 với các showroom tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh. Hiện thương hiệu xe hơi nước Đức phân phối tại nước ta đa dạng các dòng xe từ Sedan, Crossover, đến SUV.
Gía xe ô tô Audi tháng 10/2019 tại thị trường Việt Nam có mức giá cao nhất thuộc về A8L được niêm yết ở mức 5,6 tỷ đồng và thấp nhất là A3 Sportback bán ra ở mức 1,52 tỷ đồng.
Chương trình ưu đãi dành cho khách hàng
Đối với từng đại lý xe ô tô Audi trên cả nước sẽ có những chính sách ưu đãi và chương trình khuyến mại, giảm giá, quà tặng riêng dành cho khách hàng khi mua xe. Để nhận được thông tin chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý xe ô tô Audi gần nhất.
Bảng giá xe ô tô Audi mới nhất tháng 10/2019
Dòng xe | Động cơ - Hộp số | Công suất tối đa | Mô-men xoắn cực đại | Giá tháng 10/2019 (triệu đồng) | |
A3 Sportback | 1.4L- &AT | 150/1500-3500 | 250/1500-3500 | 1520 | |
A4 Sedan | 2.0L-7AT | 190/4200-6000 | 320/1450-4200 | 1670 | |
A5 Sportback | 2.0L-7AT | 252/4300-6000 | 370/1500-3900 | 2510 | |
A6 Sedan | 2.0L-7AT | 180/4000-6000 | 440/2900-4500 | 2270 | |
A7 Sportback | 3.0L-7AT | 333/5500-6500 | 440/2900-4500 | 3210 (Bản cũ) | |
A7 Sportback | 3.0L-7AT | 340/5500-6500 | 500/2900-4500 | 3800 (Bản mới) | |
A8 L | 3.0L-8AT | 310/5200-6500 | 420/2900-4750 | 5600 | |
Q3 | 2.0L-7AT | 220/4500-6200 | 350/1500-3500 | 1760 | |
Q2 | 3.0L-7AT | 150/5000-6000 | 250/1500-3500 | 1610 | |
Q5 | 2.0L-8AT | 252/5000-6000 | 370/2600-4500 | 2510 | |
Q7 | 2.0L-8AT | 333/5500-6500 | 440/290-5300 | 3340 | |
Q7 | 3.0L-8AT | 333/5500-6500 | 440/290-5300 | 3890 | |
Audi TT | 2.0L-6AT | 230/4500-6200 | 370/1600-4300 | 1900 | |
Audi TT S-line | 2.0 -6AT | 230/4500-6200 | 350/1600-4300 | 2050 |
Cách tính các loại phí và bảo hiểm dành cho xe ô tô theo quy định hiện hành
Các loại phí và bảo hiểm | TP trực thuộc TW | Các địa phương khác | Loại xe |
Phí trước bạ ôtô | Hà Nội: 12% Tp Hồ Chí Minh: 10% Hải Phòng: 12% Đà Nẵng: 12% Cần Thơ: 10%. | Mỗi địa phương sẽ có mức phí khác nhau, tối đa không quá 50% mức quy định chung (mức 10% giá trị xe). | Xe dưới 9 chỗ đăng kí lần đầu là 10% giá trị xe. |
Phí lấy biển số mới | Hà Nội: 20 triệu đồng Tp Hồ Chí Minh: 11 triệu đồng Các TP trực thuộc TW: 1 triệu đồng | TP trực thuộc tỉnh, thị xã: 1 triệu đồng Các khu vực khác: 200.000 đồng | |
Phí nộp bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải: 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) - Xe từ 6 - 11 chỗ: 873.400 đồng |
Phí bảo hiểm vật chất | Tính theo % trên giá bán tùy từng hãng bảo hiểm | ||
Phí bảo trì đường bộ | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 10 chỗ: 130.000 đồng/tháng. - Đối với xe mới chưa qua sử dụng, có chu kỳ đăng kiểm trên 1 năm (với chu kì 18, 24 và 30 tháng) + nộp phí sử dụng đường bộ theo năm (12 tháng) + hoặc nộp cho cả chu kỳ đăng kiểm (18, 24 và 30 tháng). |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng |