Bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất tháng 10/2019
Bảng giá xe ô tô KIA mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 10/2019 |
Bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất tháng 10/2019 |
Thương hiệu Suzuki gia nhập thị trường Việt từ năm 1996. Các sản phẩm chính của hãng chủ yếu là xe du lịch cỡ nhỏ chuyên dành cho thị trường đô thị trong nước, và xe tải nhỏ.
Đội hình sản phẩm của Suzuki tại Việt Nam gồm 8 mẫu xe, trong đó có 5 mẫu xe du lịch và 3 mẫu xe thương mại.
Chương trình ưu đãi dành cho khách hàng
Trong tháng 9, Suzuki Việt Nam thực hiện chương trình ưu đãi “Ưu đãi trao tay, rước ngay ô tô Suzuki” trên toàn quốc áp dụng cho các mẫu xe Swift, Celerio và Ciaz với mức hỗ trợ đến 30 triệu đồng/xe.
Cụ thể, khách hàng mua xe Celerio MT hoặc CVT trong tháng 9 được hỗ trợ 15 triệu đồng (Bảo hiểm vật chất và phụ kiện); mua Swift (các phiên bản) và Ciaz được hỗ trợ 30 triệu đồng (Bảo hiểm vật chất, phụ kiện, phí đăng ký
Sang đến tháng 10, hiện hãng xe Suzuki chưa công bố chương trình ưu đãi, quà tặng dành cho khách hàng. Tuy nhiên, đối với từng đại lý xe ô tô Suzuki trên cả nước sẽ có những chính sách ưu đãi và chương trình khuyến mại, giảm giá, quà tặng riêng dành cho khách hàng khi mua xe. Để nhận được thông tin chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý xe ô tô Suzuki gần nhất.
Bảng giá xe Suzuki tháng 10/2019 mới nhất
Dòng xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa | Mô-men xoắn cực đại | Giá tháng 9/2019 (triệu đồng) | Giá tháng 10/2019 | |
Suzuki Swift GL | 1.2L | CVT | 83/6.000 | 113/4.200 | 499 | 499 | |
Suzuki Swift GLX | 1.2L | CVT | 83/6.000 | 113/4.200 | 549 | 549 | |
Suzuki Swift GLX SPECIAL | - | - | - | - | 562 | 562 | |
Ciaz | 1.4L | 4AT | 93/5.900 | 133/4.100 | 499 | 499 | |
Suzuki Ertiga GL | 1.5L | 5MT | 104.7/6.000 | 138/4.400 | 499 | 499 | |
Suzuki Ertiga GLX | 1.5L | 4AT | 104.7/6.000 | 138/4.400 | 549 | 549 | |
Vitara | 1.6L | 6AT | 117/6.000 | 151/4.400 | 779 | 779 | |
Celerio số tự động | 1.0L | CVT | 50/6.000 | 90/3.500 | 359 | 359 | |
Celerio số sàn | 1.0L | MT | 50/6.000 | 90/3.500 | 329 | 329 | |
CARRY TRUCK | 1.0L | - | 31/5.500 | 68/3.000 | 249 | 249 | |
CARRY TRUCK THÙNG MUI BẠT | 1.0L | - | 31/5.500 | 68/3.000 | 273 | 273 | |
CARRY TRUCK THÙNG KÍN | 1.0L | - | 31/5.500 | 68/3.000 | 275 | 275 | |
CARRY TRUCK THÙNG BEN | 1.0L | - | 31/5.500 | 68/3.000 | 285 | 285 | |
CARRY TRUCK SD-490 | 1.0L | - | 31/5.500 | 68/3.000 | 280 | 280 | |
BLIND VAN | 1.0L | - | 31/5.500 | 68/3.000 | 293 | 293 | |
CARRY PRO AC | - | 5MT | 68/5.750 | 127/4.500 | 312 | 312 | |
CARRY PRO AC THÙNG MUI BẠT | - | 5MT | 68/5.750 | 127/4.500 | 337 | 337 | |
CARRY PRO AC THÙNG KÍN | - | 5MT | 68/5.750 | 127/4.500 | 339 | 339 | |
CARRY PRO THÙNG BEN | - | 5MT | 68/5.750 | 127/4.500 | 357 | 357 | |
CARRY PRO THÙNG ĐÔNG LẠNH | - | 5MT | 68/5.750 | 127/4.500 | 469 | 469 |
Cách tính các loại phí và bảo hiểm dành cho xe ô tô theo quy định hiện hành.
Các loại phí và bảo hiểm | TP trực thuộc TW | Các địa phương khác | Loại xe |
Phí trước bạ ôtô | Hà Nội: 12% Tp Hồ Chí Minh: 10% Hải Phòng: 12% Đà Nẵng: 12% Cần Thơ: 10%. | Mỗi địa phương sẽ có mức phí khác nhau, tối đa không quá 50% mức quy định chung (mức 10% giá trị xe). | Xe dưới 9 chỗ đăng kí lần đầu là 10% giá trị xe. |
Phí lấy biển số mới | Hà Nội: 20 triệu đồng Tp Hồ Chí Minh: 11 triệu đồng Các TP trực thuộc TW: 1 triệu đồng | TP trực thuộc tỉnh, thị xã: 1 triệu đồng Các khu vực khác: 200.000 đồng | |
Phí nộp bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải: 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) - Xe từ 6 - 11 chỗ: 873.400 đồng |
Phí bảo hiểm vật chất | Tính theo % trên giá bán tùy từng hãng bảo hiểm | ||
Phí bảo trì đường bộ | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 10 chỗ: 130.000 đồng/tháng. - Đối với xe mới chưa qua sử dụng, có chu kỳ đăng kiểm trên 1 năm (với chu kì 18, 24 và 30 tháng) + nộp phí sử dụng đường bộ theo năm (12 tháng) + hoặc nộp cho cả chu kỳ đăng kiểm (18, 24 và 30 tháng). |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng |