Giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 11/2019
Giá xe Toyota mới nhất tháng 11/2019 Giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 11/2019 Ô tô nhập khẩu cán mốc 100 nghìn xe sau hơn 8 tháng |
Giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 11/2019 |
Hyundai Grand i10 là mẫu xe 5 chỗ cỡ nhỏ được đánh giá rất cao trên thị trường. Với thiết kế nhỏ gọn, thời trang và cá tính i10 Hatchback đã gây được ấn tượng mạnh với nhiều khách hàng Việt. Đặc biệt mẫu xe này rất thích hợp với những gia đình nhỏ, ít người sống trong những khu đô thị, trung cư đông đúc hay những ai có nhu cầu mua xe làm dịch vụ chạy Taxi hay Grap...Đều rất chi là phù hợp.
TC MOTOR hiện đang phân phối 6 phiên bản i10 khác nhau có mức giá bán khởi điểm từ 305 triệu đồng (Bản 1.2 MT Base). Phiên bản i10 cao cấp nhất có giá 395 triệu đồng (chưa bao gồm khuyến mại).
Grand i10 hiện có nhiều lợi thế bởi được phân phối cả 2 kiểu dáng là sedan và hatchback, với hai loại động cơ 1.0L và 1.2L, cùng các lựa chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.
Hyundai Accent hiện là mẫu xe Hyundai bán chạy nhất toàn thị trường |
Kể từ sau khi được nâng cấp, mẫu sedan của Hyundai liên tiếp cán mốc doanh số ấn tượng trong năm 2019. Mẫu sedan cỡ B, Hyundai Accent tiếp tục duy trì vị thế xe bán chạy nhất của Hyundai, khi bán ra 1.252 xe. Cộng dồn 8 tháng đầu năm 2019, Accent đã bán ra tới 11.660 xe.
Điểm đáng chú ý khi Accent hiện đang nằm cùng phân khúc đặt biệt cạnh tranh trên thị trường ô tô Việt Nam hiện nay. Sedan hạng B tại thị trường hiện nay có sự góp mặt của nhiều tên tuổi đáng chú ý như: Honda City, Toyota Vios, Nissan Sunny....
Hyundai Accent được TC MOTOR bán ra với 34 phiên bản khác nhau với mức giá lần lượt là 425 triệu đồng (bản tiêu chuẩn), 475 triệu đồng (MT bản đủ), 495 triệu đồng (AT thường) và 535 triệu đồng (AT đặc biệt).
Hyundai Kona bất ngờ trở thành ông vua mới của phân khúc SUV-B |
Ngay từ những tháng đầu tiên, Hyundai Kona đã tỏa sức nóng của mình bằng việc đến tay 650 khách hàng trong tháng 10/2018 trong khi đó doanh số của EcoSport chỉ là 444 xe. Và cho đến thời điểm hiện tại Hyundai Kona thực sự đã và đang giữ vững ngôi vương trong phân khúc SUV cỡ nhỏ.
Trẻ trung, bắt mắt và cá tính là những cảm quan mang lại đầu tiên cho người đối diện lần đầu "chạm" chiếc xe của Hyundai. Kona sở hữu đường nét thiết kế bắt mắt với những đường nét tạo hình nổi bật và cơ bắp, cùng cặp đèn LED tạo luồng ánh sáng ấn tượng, định hình nên giá trị cốt lõi mới của các mẫu SUV Hyundai. Kona nổi bật với hệ thống đèn Bi-LED cùng dải LED chạy ban ngày DRL sắc xảo, tạo nên hiệu quả chiếu sáng tốt nhất cùng hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt.
Trẻ trung, bắt mắt và cá tính là những cảm quan mang lại đầu tiên cho người đối diện lần đầu với Kona |
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona sẽ có 2 tùy chọn động cơ, hộp số. “Trái tim” Gamma 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265NM từ 1,500 ~ 4,500vòng/phút. Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 180 Nm tại 4500 vòng/phút.
Động cơ tăng áp cho trải nghiệm lái thú vị với sự hỗ trợ của hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp nhanh nhạy, cho khả năng tăng tốc từ 0-96km/h chỉ dưới 8 giây.
Hyundai Kona đang được TC MOTOR phân phối với 3 phiên bản khác nhau có giá lần lượt là: 598 triệu đồng (Bản 2.0 Tiêu chuẩn), 658 triệu đồng (Bản 2.0 Đặc biệt) và 708 triệu đồng (1.6 Turbo).
Hyundai SantaFe là mẫu SUV ấn tượng của TC MOTOR |
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI THÁNG 11/2019 | |
Phiên bản xe | Giá xe Triệu VNĐ |
Hyundai i10 1.2MT base (hatchback) | 323 |
Hyundai I10 1.2 MT - hatchback | 363 |
Hyundai I10 1.2 AT - hatchback | 393 |
Hyundai I10 1.2 MT base - sedan | 343 |
Hyundai I101.2 MT - sedan | 383 |
Hyundai I10 1.2 AT - sedan | 405 |
Hyundai Accent 1.4 MT base | 435 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 470 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 499 |
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt | 540 |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 562 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 633 |
Hyundai Elantra Sport 1.6AT | 742 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 676 |
Hyundai Kona 2.0 AT | 615 |
Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt | 676 |
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | 725 |
Hyundai Sonata 2.0 AT | 1024 |
Tucson 2.0L xăng | 790 |
Tucson 2.0L xăng, đặc biệt | 869 |
Tucson 2.0L máy dầu | 930 |
Tucson 1.6L T-GDi xăng | 922 |
Santafe 2.2L dầu, bản thường | 1055 |
Santafe 2.2L dầu, đặc biệt | 1195 |
Santafe 2.2L dầu, premium | 1245 |
Santafe 2.4L xăng, bản thường | 995 |
Santafe 2.4L xăng, đặc biệt | 1135 |
Santafe 2.4L xăng, Premium | 1185 |
Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797 |