Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất ĐH Công nghiệp Hà Nội
ĐH Công nghiệp tuyển sinh 6.900 chỉ tiêu năm 2019
Năm 2019, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 6.900 chỉ tiêu, tương đương với năm 2018.
ĐH Công nghiệp Hà Nội. |
Dưới đây là những thông tin về chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành và tổ hợp môn xét tuyển năm 2019:
STT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 120 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 450 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | A00, A01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | A00, A01 |
28 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
29 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
30 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
31 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
32 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
33 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
34 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 |
Điểm chuẩn năm 2017 và 2018 của ĐH Công nghiệp Hà Nội
Dưới đây là điểm chuẩn năm 2017 và 2018 vào các ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Hà Nội để thí sinh tham khảo:
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của ĐH Công nghiệp Hà Nội. |
Giải chi tiết đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán lần 2 THPT chuyên ĐH Vinh Trường THPT chuyên ĐH Vinh vừa tổ chức cho học sinh lớp 12 thi khảo sát chất lượng môn Toán lần 2. Dưới đây là ... |
Tuyển sinh 2019: ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển thẳng không hạn chế số lượng ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điều kiện tuyển thẳng và xét học bổng đối với các thí sinh nộp hơ sơ xét ... |
Lời giải chi tiết đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán THPT chuyên Bắc Ninh Học sinh tham khảo đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán THPT chuyên Bắc Ninh có lời giải chi tiết dưới đây để chuẩn ... |
Thi THPT quốc gia 2019: Những lưu ý khi đăng kí xét tuyển vào trường quân đội Thí sinh khi làm hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các trường quân đội năm 2019 cần lưu ý những điểm sau đây. ... |