20:00 | 08/04/2019
Năm 2019, trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 6.900 chỉ tiêu, tương đương với năm 2018.
![]() |
ĐH Công nghiệp Hà Nội. |
Dưới đây là những thông tin về chỉ tiêu cụ thể cho từng ngành và tổ hợp môn xét tuyển năm 2019:
STT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 120 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 120 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 240 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 450 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 510 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | A00, A01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | A00, A01 |
28 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
29 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
30 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
31 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
32 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
33 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
34 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 |
Dưới đây là điểm chuẩn năm 2017 và 2018 vào các ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Hà Nội để thí sinh tham khảo:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của ĐH Công nghiệp Hà Nội. |
![]() Trường THPT chuyên ĐH Vinh vừa tổ chức cho học sinh lớp 12 thi khảo sát chất lượng môn Toán lần 2. Dưới đây là ... |
![]() ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điều kiện tuyển thẳng và xét học bổng đối với các thí sinh nộp hơ sơ xét ... |
![]() Học sinh tham khảo đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Toán THPT chuyên Bắc Ninh có lời giải chi tiết dưới đây để chuẩn ... |
![]() Thí sinh khi làm hồ sơ đăng kí xét tuyển vào các trường quân đội năm 2019 cần lưu ý những điểm sau đây. ... |
Hoài Đông