Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM 2020
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế - Luật vừa được công bố |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét học bạ năm 2020 |
1. Đại học Công Nghệ Thông Tin
2. Đại học Kinh Tế - Luật
3. Đại học Khoa Học Tự Nhiên
4. Đại học Bách Khoa
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Ngành Khoa học Máy tính |
927 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
898 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
736 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; |
700 |
5 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
849 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May |
702 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
853 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
700 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
762 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
704 |
11 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
820 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
702 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
906 |
14 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
700 |
15 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
702 |
16 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
703 |
17 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
715 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
700 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
837 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) |
802 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN |
|||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính |
926 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
855 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
703 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
711 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
726 |
6 |
211 |
Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot |
736 |
7 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
743 |
8 |
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông |
703 |
9 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
790 |
10 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
727 |
11 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
707 |
12 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường |
736 |
13 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng |
897 |
14 |
237 |
Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh |
704 |
15 |
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
751 |
16 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không |
797 |
17 |
266 |
Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) |
791 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE |
|||
1 |
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). |
700 |
4. ĐH Quốc Tế
5. Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
6. Khoa Y
Điểm chuẩn các ngành như sau
+ Dược học chất lượng cao: 885 điểm
+ Răng hàm mặt chất lượng cao: 893 điểm
+ Y đa khoa chất lượng cao: 934 điểm
Năm nay, khoa Y dành 10% chỉ tiêu (mỗi ngành) cho phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020. Theo danh sách trúng tuyển phương thức này, ngành y đa khoa chất lượng cao có 55 thí sinh, ngành dược học chất lượng cao 37 thí sinh và ngành răng hàm mặt chất lượng cao 29 thí sinh.
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét học bạ đợt 4 năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp xét học bạ năm 2020 |