Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 (dự kiến)
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 (dự kiến) |
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 (dự kiến) |
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020:
Điểm chuẩn chính thức sẽ được Thời Đại cập nhật ngay sau khi có thông tin
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/10/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
Chỉ tiêu tuyển sinh: theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | ||
Theo xét KQ thi THPT | Theo học bạ | Theo phương thức 3 và 4 | |||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | 40 | 40 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh | Toán |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 40 | 40 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh | Toán | |
3 | 7340301 | Kế toán | 270 | 40 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh | Toán | |
4 | 7440201 | Địa chất học | 10 | 10 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh | Toán | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 | 10 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh | Toán | |
6 | 7480206 | Địa tin học | 30 | 20 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Hóa Anh | Toán | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 50 | 10 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh | Toán | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 120 | 20 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh | Toán | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 100 | 20 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh | Toán | |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 |
| Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Anh | Toán | |
11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 30 | 10 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh | Toán | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 40 | 40 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh Toán Hóa Anh | Toán | |
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 20 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh | Toán | |
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 10 | 10 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Anh | Toán | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 40 | 30 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Văn Anh | Toán | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 40 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Văn Anh | Toán | |
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 100 | 40 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh | Toán | |
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | 20 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh | Toán | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | 50 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Hóa Anh | Toán | |
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 10 | 10 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh | Toán | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 40 | 30 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh Toán Văn Anh | Toán |
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi xét học bạ năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung xét học bạ năm 2020 |