Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 (dự kiến)

20:56 | 29/08/2020

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020: Năm nay, Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh theo 4 phương thức, đối tượng là thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 (dự kiến) Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 (dự kiến)
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 (dự kiến) Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 (dự kiến)

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020:

Điểm chuẩn chính thức sẽ được Thời Đại cập nhật ngay sau khi có thông tin

3323 spinner loader animation

Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;

- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/10/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Chỉ tiêu tuyển sinh: theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

STT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Theo xét KQ thi THPT

Theo học bạ

Theo phương thức 3 và 4

1

7340101

Quản trị kinh doanh

270

40

40

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Văn Anh

Toán Hóa Anh

Toán

2

7340201

Tài chính - ngân hàng

40

40

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Văn Anh

Toán Hóa Anh

Toán

3

7340301

Kế toán

270

40

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Văn Anh

Toán Hóa Anh

Toán

4

7440201

Địa chất học

10

10

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán

5

7480201

Công nghệ thông tin

250

10

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Văn Anh

Toán

6

7480206

Địa tin học

30

20

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Văn Toán Lý

Toán Hóa Anh

Toán

7

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

50

10

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Hóa Sinh

Toán

8

7520103

Kỹ thuật cơ khí

120

20

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán

9

7520201

Kỹ thuật điện

100

20

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán

10

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

80

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Hóa Anh

Toán

11

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

30

10

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Văn Anh

Toán Hóa Anh

Toán

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

40

40

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Hóa Sinh

Toán Hóa Anh

Toán

13

7520501

Kỹ thuật địa chất

20

20

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán

14

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

10

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Hóa Anh

Toán

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

40

30

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Văn Toán Lý

Toán Văn Anh

Toán

16

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

40

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Văn Toán Lý

Toán Văn Anh

Toán

17

7520604

Kỹ thuật dầu khí

100

40

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán

18

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

20

20

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Văn Anh

Toán Hóa Anh

Toán

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

50

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Văn Toán Lý

Toán Hóa Anh

Toán

20

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

10

10

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán

21

7850103

Quản lý đất đai

40

30

Toán Lý Hóa

Toán Lý Anh

Toán Hóa Sinh

Toán Văn Anh

Toán

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi xét học bạ năm 2020 Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi xét học bạ năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung xét học bạ năm 2020 Điểm chuẩn Đại học Quang Trung xét học bạ năm 2020

Tú Anh (TH)

Đường dẫn bài viết: https://thoidai.com.vn/diem-chuan-dai-hoc-mo-dia-chat-nam-2020-du-kien-116877.html

In bài viết