Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020 (dự kiến)
Đại học Bách khoa Hà Nội công bố ngày "dự kiến" hoàn thành chấm bài thi kiểm tra tư duy |
Công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Ngoại thương năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020:
Trường ĐH Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển) đại học hệ chính quy năm 2020 là tổng điểm 3 môn thi: Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 từ 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Điểm chuẩn chính thức theo ngành sẽ được Thời Đại cập nhật ngay sau khi có thông tin
Năm nay, trường xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu (Khoản 2 Điều 7, Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 25% tổng chỉ tiêu (Quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp vào đại học hệ chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2020).
Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020: chiếm 70% tổng chỉ tiêu.
Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp.
Cụ thể cách tính điểm:
Đối với các chương trình Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC, Truyền thông đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên. Đối với các chương trình khác: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).
Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2019:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.23 | |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 25.88 | |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 30.55 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 32.97 | |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01, D04 | 31.7 | |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 30.4 | |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 29.6 | |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 20.03 | |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 27.85 | |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 22.42 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 32.93 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 33.85 | |
13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01 | 32.15 | |
14 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 29.15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 22.8 | |
16 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01, D03 | 28.25 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 31.1 | |
18 | 7340115 | Marketing | D01 | 31.4 | |
19 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01 | 28.98 | |
20 | 7340301 | Kế toán | D01 | 28.65 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D01 | 22.15 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.2 |
Dù chưa có điểm chuẩn chính thức của năm 2020 nhưng điểm chuẩn qua các năm 2017, 2018, 2019 có thể sẽ không có sự chênh lệch quá nhiều. Vì vậy, thí sinh hoàn toàn có thể dựa vào thống kê điểm chuẩn qua các năm để so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
Điểm chuẩn dự kiến Đại học Ngoại thương năm 2020 |
Điểm chuẩn dự kiến Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 |