Điểm chuẩn Đại học Cửu Long chính thức năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế chính thức năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng chính thức năm 2020 |
Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Điều dưỡng: - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng Gây mê hồi sức - Điều dưỡng Hộ sinh - Điều dưỡng Nha khoa - Điều dưỡng phục hồi chức năng - Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 | A02,B00,B03,D08 | 19 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00,B00,B03,D07 | 19 |
3 | Dược học | 7720201 | A00,B00,C08,D07 | 21 |
4 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên – Phiên dịch |
7220201 | A01,D01,D14,D15 | 15 |
5 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam: - Ngữ Văn học - Báo chí truyền thông - Quản lý văn hóa - Quản trị văn phòng |
7220101 | C00,D01,D14,D15 | 15 |
6 |
Đông phương học: - Đông Nam Á học - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học |
7310608 | A01,C00,D01,D14 | 15 |
7 | Công tác xã hội | 7760101 | A01,C00,C01,D01 | 15 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành - Quản trị khách sạn và resort - Quản trị nhà hàng |
7810103 | A00,A01,C00,D01 | 15 |
9 | Luật | 7380101 | 15 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,D01,C04 | 15 |
12 |
Kinh doanh thương mại - Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu - Kinh doanh XNK |
7340121 | 15 | |
13 | Kế toán | 7340301 | 15 | |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 | |
15 |
Công nghệ thông tin: - Thương mại điện tử - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính - Phát triển ứng dụng di động - Công nghệ đa phương tiện |
7480201 | A00,A01,D01,D07 | 15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ chế tạo máy |
7510201 | A00,A01,D01,C01 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 15 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 15 | |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,A01,B00,C01 | 15 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00,A01,B00,B03 | 15 |
22 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 15 | |
23 | Nông học | 7620109 | 15 | |
24 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15 |
Lưu ý: Điểm chuẩn trúng tuyển này là tổng điểm của 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng, áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành.
Điểm ưu tiên được tính theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể: mức chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm đối với thang điểm 10.
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an Nhân dân chính thức năm 2020 |
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân chính thức năm 2020 |