Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 10/2019
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 10/2019 Lời bài hát "Chúng ta dừng lại ở đây thôi" ca sĩ Hoa Vinh (cover) Lời bài hát "Ai cần ai" ca sĩ Bảo Anh |
Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 10/2019 |
Trước đây, VinFast đã thông báo kế hoạch điều chỉnh giá xe theo các giai đoạn. Cụ thể, trong thời gian từ 1/1/2019 - 9/2019, giá xe ô tô VinFast sẽ có 3 lần điều chỉnh nhằm tiến dần về mức “3 Không”, bao gồm các mốc tháng 1 - tháng 5 và quay về giá niêm yết vào tháng 9/2019. Tuy nhiên vào phút chót, VinFast quyết định gia hạn thời gian ưu đãi đối với các dòng xe của hãng. Do đó, giá xe ô tô VinFast tháng 10/2019 vẫn giữ ở mức cũ.
Chương trình ưu đãi dành cho khách hàng?
Ngày 24/9, tại Hội nghị chuyên đề về các giải pháp thúc đẩy phát triển ngành cơ khí Việt Nam Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã yêu cầu Bộ Tài chính đề xuất sửa đổi, hoàn thiện các chính sách thuế nhằm giúp các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô trong nước giảm giá thành, tăng khả năng cạnh tranh với hàng nhập khẩu nguyên chiếc.
Như vậy, nếu như chính sách ưu đãi của Chính Phủ dành cho các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô trong nước chính thức được áp dụng trong thời gian tới thì đây sẽ là một tin vui đối với những khách hàng của thương hiệu xe "made in Viet Nam".
Ngoài ra, nhằm thu hút khách hàng, các đại lý xe ô tô Vinfast trên cả nước sẽ có rất nhiều những chương trình ưu đãi, quà tặng riêng. Để biết thông tin giá bán, kèm các ưu đãi chính xác nhất khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý xe ô tô Vinfast gần nhất.
Bảng giá xe ô tô Vinfast mới nhất tháng 10/2019
Dòng xe | Động cơ/ Hộp số | Công suất/ mô-men xoắn | Giá niêm yết chưa VAT (áp dụng từ tháng 9/2019) | Giá tháng 9/2019 (kèm VAT) | Giá tháng 10/2019 (kèm VAT) | Mức chênh lệch | |
VinFast LUX A2.0 | - | - | 1366 | 990 | 990 | 0 | |
VinFast LUX SA2.0 | - | - | 1818 | 1.414 | 1.414 | 0 | |
VinFast LUX V8 | - | - | - | - | - | - | |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | - | - | 423 | 394.9 | 394.9 | 0 | |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | - | - | - | 423 | 423 | 0 |
Cách tính các loại phí và bảo hiểm dành cho xe ô tô theo quy định hiện hành.
Các loại phí và bảo hiểm | TP trực thuộc TW | Các địa phương khác | Loại xe |
Phí trước bạ ôtô | Hà Nội: 12% Tp Hồ Chí Minh: 10% Hải Phòng: 12% Đà Nẵng: 12% Cần Thơ: 10%. | Mỗi địa phương sẽ có mức phí khác nhau, tối đa không quá 50% mức quy định chung (mức 10% giá trị xe). | Xe dưới 9 chỗ đăng kí lần đầu là 10% giá trị xe. |
Phí lấy biển số mới | Hà Nội: 20 triệu đồng Tp Hồ Chí Minh: 11 triệu đồng Các TP trực thuộc TW: 1 triệu đồng | TP trực thuộc tỉnh, thị xã: 1 triệu đồng Các khu vực khác: 200.000 đồng | |
Phí nộp bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải: 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) - Xe từ 6 - 11 chỗ: 873.400 đồng |
Phí bảo hiểm vật chất | Tính theo % trên giá bán tùy từng hãng bảo hiểm | ||
Phí bảo trì đường bộ | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 10 chỗ: 130.000 đồng/tháng. - Đối với xe mới chưa qua sử dụng, có chu kỳ đăng kiểm trên 1 năm (với chu kì 18, 24 và 30 tháng) + nộp phí sử dụng đường bộ theo năm (12 tháng) + hoặc nộp cho cả chu kỳ đăng kiểm (18, 24 và 30 tháng). |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng |