Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất tháng 9/2019
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 9/2019 Bảng giá các dòng xe máy SYM mới nhất tháng 9/2019 Bảng giá các dòng xe máy Suzuki mới nhất tháng 9/2019 |
Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất tháng 9/2019 |
Mazda là một thương hiệu xe hơi nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Sau nhiều năm thâm nhập thị trường xe hơi Việt, Mazda dần trở thành một trong những dòng xe ô tô tầm trung đang được nhiều người ưa chuộng bởi mức giá dễ chịu, kiểu dáng ưa nhìn, tiện nghi và khả năng vận hành phù hợp với đường xá Việt Nam. Giống như rất nhiều các hãng xe khác, Bảng giá xe Mazda tháng 10/2018 cũng không có nhiều thay đổi. Các mẫu xe bán chạy có thể kể đến Mazda2, Mazda3, Mazda 6, Mazda CX5.
Năm 2011, Thaco hợp tác với tập đoàn Mazda Nhật Bản xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp xe Mazda tại khu Kinh tế mở Chu Lai, Quảng Nam với công suất 10.000 xe/năm. Mẫu xe đầu tiên được sản xuất là Mazda2, tiếp đó là ba mẫu xe Mazda CX-5, Mazda6 và Mazda3 nối bước nhau tạo nên dấu ấn mạnh trên thị trường Việt Nam.
Mazda đánh dấu sự trở lại Việt Nam với doanh số bước đầu rất khiêm tốn ở mức 606 xe. Bước sang 2012, doanh số xe Mazda đạt 900 xe và năm 2013 bùng nổ mạnh mẽ với doanh số đạt hơn 4.000 xe, tăng gấp 5 lần so với năm 2012. Năm 2014, Mazda lập kỷ lục doanh số khi bán ra 9.438 xe, đứng vị trí thứ 2 trong nhóm các thương hiệu Nhật có doanh số cao nhất và vươn lên vị trí thứ 4 trong VAMA chỉ chưa đầy 3 năm trở lại Việt Nam. Đây một tín hiệu đầy lạc quan cho thấy khách hàng Việt Nam vẫn liên tục dành sự yêu mến nồng nhiệt cho thương hiệu xe hơi lâu đời đến từ Nhật Bản.
Trong đó, những mẫu xe bán chạy như Mazda3, Mazda6, CX-5, BT-50,..đều đang chiếm lĩnh vị trí hàng đầu các phân khúc tại Việt Nam. Bên cạnh hoạt động kinh doanh trong nước, Thaco cũng đẩy mạnh việc xuất khẩu xe Mazda sang các thị trường Lào, Campuchia, Myanma… nhằm mở rộng thị trường tại khu vực Đông Nam Á, đóng góp vào sự phát triển chung của nền kinh tế Việt Nam.
Ngoài sự đa dạng hóa các dòng xe tại hầu hết các phân khúc trên thị trường, yếu tố quan trọng khác giúp Mazda tăng trưởng ổn định là đưa ra nhiều lựa chọn mẫu xe. Cụ thể, tại Việt Nam, Mazda sở hữu 6 mẫu xe trải đều các phân khúc từ B,C,D, CUV, SUV, pick-up, mỗi mẫu xe có từ 2-3 lựa chọn phiên bản kiểu dáng, động cơ… Nhờ đó, phần lớn những mẫu xe Mazda đều có doanh số cao và luôn lọt vào danh sách xe bán chạy nhất tại Việt Nam. Trong đó, Mazda3 là mẫu xe bán chạy nhất của Mazda và liên tục lọt top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam kể từ khi xuất hiện, Mazda CX-5 và Mazda6 là hai mẫu xe bán chạy hàng đầu trong từng phân khúc riêng lẻ, Mazda2 trở thành lựa chọn hàng đầu phân khúc B xe nhỏ với doanh số trung bình trên 300 xe/tháng.
Chương trình khuyến mại dành cho khách hàng
Được biết, trong tháng 8 vừa uqa, khách hàng mua xe Mazda không chỉ được ưu đãi giá bán, mà còn được tặng bộ phụ kiện cao cấp và gói bảo dưỡng 3 năm miễn phí với tổng giá trị lên đến mức cao nhất 100 triệu đồng.
Sang đến tháng 9, hiện Mazda Việt Nam chưa công bố các chương trình khuyến mại, ưu đãi, giảm giá và quà tặng dành cho khách hàng muốn sở hữu một trong các dòng xe Mazda. Để biết thông tin giá bán cùng các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe gần nhất.
Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất tháng 9/2019
Dòng xe | Động cơ/hộp số | Công suất/ mô-men xoắn | Giá niêm yết | Giá bán mới T9/2019 | Ưu đãi | |
Mazda 2 Deluxe | - | - | 514 | 514 | -20 | |
Mazda 2 Luxury | - | - | 564 | 564 | -20 | |
Mazda 2 Luxury - Soul Red Crystal | - | 572 | 572 | -20 | ||
Mazda 2 Deluxe - Soul Red Crystal | - | - | 522 | 522 | -20 | |
Mazda 2 Sport Luxury | - | - | 594 | 594 | -20 | |
Mazda 2 Sport Luxury (W) | - | - | 604 | 604 | -20 | |
Mazda 2 Sport Luxuruy (W) - Soul Red Crystal | - | - | 612 | 612 | -20 | |
Mazda 2 Sport Luxury - Soul Red Crystal | - | - | 602 | 602 | -20 | |
Mazda 3 Luxury | 1.5L- 6AT | 110/153 | 669 | 669 | -20 | |
Mazda 3 Luxury (W) | 1.5L-6AT | 110/153 | 669 | 669 | -20 | |
Mazda 3 Luxury - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1.5L-6AT | 110/153 | 673 | 673 | -20 | |
Mazda 3 Luxury (W) - Machine Grey/Snowflake White Pear | 1.5L- 6AT | 153/200 | 673 | 673 | -20 | |
Mazda 3 Luxury (W) - Soul Red Crystal | 1.5L-6AT | 153/200 | 667 | 677 | -20 | |
Mazda 3 Luxury - Soul Red Crystal | 1.5L-6AT | 153/200 | 667 | 677 | -20 | |
Mazda 3 Premium | 2.0L- 6AT | 110/144 | 750 | 750 | -20 | |
Mazda 3 Premium - Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1.5L-6AT | 110/144 | 754 | 754 | -20 | |
Mazda 3 Premium - Soul Red Crystal | 1.5L-6AT | 110/144 | 758 | 758 | -20 | |
Mazda 3 Sport Luxury | - | - | 669 | 669 | -20 | |
Mazda 3 Sport Luxury - Machine Grey/Snowflake White Pearl | - | - | 603 | 703 | -20 | |
Mazda 3 Sport Luxury - Soul Red Crystal | - | - | 707 | 707 | -20 | |
Mazda 6 mới | 2.0L- 6AT | 153/200 | 819 | 819 | -20 | |
Mazda 6 Đỏ | 2.0L-6AT | 153/200 | 827 | 827 | -20 | |
Mazda 6 Xám/Trắng | 1.0L-6AT | 153/200 | 823 | 793 | -20 | |
Mazda 6 Premium | 2.0L- 6AT | 153/200 | 899 | 899 | -20 | |
Mazda 6 Premium Đỏ | 2.0L - 6AT | 153/200 | 907 | 907 | -20 | |
Mazda 6 Premium Xám/Trắng | 2.0L-6AT | 153/200 | 903 | 903 | -20 | |
Mazda 6 Premium | 2.5L- 6AT | 185/250 | 1019 | 1019 | -20 | |
Mazda 6 Premium Đỏ | 2.5L-6AT | 185/250 | 1027 | 1027 | -20 | |
Mazda 6 Premium Xám/Trắng | 2.5L-6AT | 185/250 | 1023 | 1023 | -20 | |
Mazda 6 FL 2.9 Premium SE đỏ | - | - | 912 | 912 | -20 | |
Mazda 6 FL 2.0L Premium SE xám trắng | - | - | 908 | 908 | -20 | |
Mazda 6 FL 2.0L Premium SE tiêu chuẩn | - | - | 904 | 904 | -20 | |
New Mazda CX-5 Deluxe | 2.0L - FWD | - | 929 | 929 | xe mới | |
New Mazda CX-5 Luxury | 2.0L- FWD | - | 979 | 979 | xe mới | |
New Mazda CX-5 Premium | 2.0L- FWD | - | 1019 | 1019 | xe mới | |
New Mazda CX-5 Signature Premium | 2.5L - FWD | - | 1049 | 1049 | xe mới | |
New Mazda CX-5 Signature Premium | -2.5L - AWD | - | 1179 | 1179 | xe mới | |
Mazda BT-50 4WD | 2.2L- MT | - | 620 | 620 | -40 | |
Mazda BT-50 2WD | 2.2L- AT | - | 645 | 645 | -40 | |
BT-50 3.2 ATH | 3.2L-AT | - | 799 | 799 | -40 | |
BT-50 2.2L ATH 2WD (mới) | 2.2L-AT | - | 699 | 699 | -40 | |
CX-8 Luxury | - | - | 1244 | 1244 | 0 | |
CX-8 Deluxe | - | - | 1199 | 1199 | 0 | |
CX-8 Premium 2WD | - | - | 1399 | 1399 | 0 | |
CX-8 Premium AWD | - | - | 1444 | 1444 | 0 |
Tin nên đọc:
Bảng giá các dòng xe máy Yamaha mới nhất tháng 9/2019 Thông tin chi tiết, cập nhật chính xác giá bán tất cả các dòng xe máy Yamaha trong tháng 9/2019, cùng chương trình giảm giá, ... |
Bảng giá các dòng xe máy Honda mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật bảng giá các dòng xe máy Honda mới nhất tháng 9/2019. Thông tin bảng giá, khuyến mãi, ưu đãi (nếu có) nhanh nhất, ... |
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật bảng giá mới nhất các mẫu xe ô tô Honda bán tại thị trường Việt Nam: Honda City 1.5 - 1.5 TOP, Honda ... |
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật thông tin bảng giá kèm chác chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua các dòng xe Toyota: Vios 2019, Wigo ... |