Bảng giá các dòng xe máy SYM mới nhất tháng 9/2019
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 9/2019 Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 9/2019 Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 9/2019 |
Bảng giá các dòng xe máy SYM mới nhất tháng 9/2019 |
SYM là một trong những hãng xe máy có mặt rất sớm tại thị trường Việt Nam. Từ năm 1992 đến nay, hãng xe này đã đầu tư vốn FDI trực tiếp vào Việt Nam khá lớn và đã có 2 nhà máy lắp ráp xe máy tại Đồng Nai và Hà Tây. Là công ty đầu tiên đưa hệ thống thiết bị sản xuất động cơ vào Việt Nam và các dòng xe SYM đã đạt tỉ lệ nội địa hoá hơn 90%, được xuất khẩu sang các thị trường Đông Nam Á.
Tại thị trường Việt Nam, hãng xe SYM chỉ chiếm một thị phần nhỏ trong phân khúc xe máy. Xe SYM thường rất phong phú đa dạng về kiểu dáng nhưng chất lượng và độ bền chưa hoàn thiện, thế nhưng điểm nổi bật nhất của hãng xe đến từ Đài Loan này chính là giá xe SYM luôn được bán rẻ hơn so với các dòng xe cùng loại của đối thủ giúp họ chinh phục được phân khúc khách hàng trung cấp và khách hàng nông thôn.
Hiện tại, các dòng xe mà SYM đang phân phối tại Việt Nam là: Star SR 170, Fancy 125, Venus 125, Attila – V, Husky 125, Shark Mini, Elizabeth 110, Abela 110, Star X 125, Galaxy 115, Elegant 100, Galaxy 50, Angela 50, Elegant 50.
Bảng giá xe máy SYM mới nhất
Bảng giá xe tay ga SYM | ||
Giá xe Shark Mini | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Shark Mini 125 EFI | 29.590.000 | 29.590.000 |
Giá xe Shark Mini 125 Sport | 30.090.000 | 30.090.000 |
Giá xe Attila-V | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Attila-V Smart Idle (Euro3) | 33.690.000 | 33.690.000 |
Giá xe Elizabeth 110 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elizabeth 110 thắng đĩa | 30.890.000 | 30.890.000 |
Giá xe Elizabeth 110 thắng đùm | 29.590.000 | 29.590.000 |
Giá xe Venus 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Veus 125 CBS | 35.490.000 | 35.490.000 |
Giá xe Veus 125 EFI | 32.490.000 | 32.490.000 |
Giá xe Fancy 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Fancy 125 EFI ABS | 38.900.000 | 39.000.000 |
Giá xe Abela 110 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Abela 110 Màu Đỏ ,Xám | 25.990.000 | 25.990.000 |
Giá xe Abela 110 Màu Đen mờ | 26.490.000 | 26.490.000 |
Bảng giá xe số SYM | ||
Giá xe StarX 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe StarX 125 EFI tiêu chuẩn (Màu Đỏ trắng, Xanh trắng) | 24.900.000 | 24.900.000 |
Giá xe StarX 125 EFI bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 25.590.000 | 25.590.000 |
Giá xe Galaxy 115 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy SR 115 | 18.290.000 | 18.290.000 |
Giá xe Galaxy SR 115 (Euro 3) | 18.690.000 | 18.690.000 |
Giá xe Elegant 100 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elegant II 100 (Euro 3) | 14.990.000 | 14.990.000 |
Giá xe Elegant II 100 sporty (Euro3) | 15.190.000 | 15.190.000 |
Bảng giá xe côn tay SYM | ||
Giá xe Star SR 170 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Star SR 170 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Giá xe Star SR 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy SR 125 EFI | 27.290.000 | 27.290.000 |
Giá xe Galaxy 115 côn tay | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy Sport 115 phiên bản côn tay | 20.690.000 | 20.690.000 |
Giá xe Galaxy Sport 115(Euro3) phiên bản côn tay | 20.990.000 | 20.990.000 |
Giá xe Husky 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Husky 125 Classic | 31.900.000 | 32.000.000 |
Bảng giá xe 50cc | ||
Giá xe ga Galaxy 50c | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Galaxy 50 (Màu Đen Mờ) | 16.400.000 | 16.400.000 |
Giá xe Galaxy 50 (Màu bóng) | 15.900.000 | 15.900.000 |
Giá xe Amigo 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Amigo 50 Màu đỏ | 16.490.000 | 16.490.000 |
Giá xe Amigo 50 Màu xanh | 16.790.000 | 16.790.000 |
Giá xe Elegant 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Elegant 50 | 14.600.000 | 14.600.000 |
Giá xe Elegant 50 New Color | 14.890.000 | 14.890.000 |
Giá xe Angela 50 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Angela 50 | 15.900.000 | 15.900.000 |
Giá xe Angela 50 New Color | 16.190.000 | 16.190.000 |
Lưu ý:
Gía xe máy SYM trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Cách tính giá lăn bánh xe máy mới tại Việt Nam năm 2019
Phí trước bạ xe máy
Tùy theo hộ khẩu, giá tính phí trước bạ xe máy ở các tỉnh thành là khác nhau.
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở mức phí trước bạ dành cho xe máy là 5% trên khung giá của cơ quan thuế.
- Các khu vực còn lại mức phí trước bạ cho xe máy là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.
Phí cấp biển số xe máy
Mức phí này được tính theo giá trị xe máy và cũng phân theo tỉnh thành phố.
- Tại Hà Nội và TP HCM, nếu xe máy có trị giá dưới 15 triệu đồng thì phí là 500.000 – 1.000.000 đồng; xe từ 15-40 triệu phí là 1 - 2 triệu; xe trên 40 triệu phí là 2 - 4 triệu đồng.
- Còn tại các tỉnh khác mức phí sẽ dao động 50.000 - 800.000 đồng.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy gồm 3 mức như sau:
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm;
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 10 triệu /người): 86.000 đồng/1 năm;
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 20 triệu /người): 106.000 đồng/1 năm.
Tin nên đọc:
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật bảng giá mới nhất các mẫu xe ô tô Honda bán tại thị trường Việt Nam: Honda City 1.5 - 1.5 TOP, Honda ... |
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật thông tin bảng giá kèm chác chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua các dòng xe Toyota: Vios 2019, Wigo ... |
Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật bảng giá xe VinFast 2019 mới nhất tháng 9/2019 của các phiên bản xe ô tô VinFast LUX A2.0, LUX SA2.0, Fadil. |
Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 9/2019 Thông tin bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 9/2019 của các phiên bản Ford Ranger, EcoSport, Fiesta, Focus, Everest, Explorer, Transit. |