Bảng giá các dòng xe máy Honda mới nhất tháng 9/2019
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 9/2019 Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2019 Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 9/2019 |
Bảng giá các dòng xe máy Honda mới nhất tháng 9/2019 |
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tại các đại lý ghi nhận các mẫu xe máy Honda có giá bán giảm trên toàn quốc. Nhiều mẫu xe tay ga "HOT" như SH 2019, SH Mode 2019 có giá bán giảm nhẹ so với tháng trước nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 2 - 12 triệu đồng.
Chương trình khuyến mãi khi mua xe máy Honda?
Honda Việt Nam thực hiện chương trình khuyến mãi “Đón thời trang, Tôn đẳng cấp” với giá trị lên đến 5,4 tỷ đồng.
Theo đó, khách hàng khi mua xe Honda Sh mode do Honda Việt Nam sản xuất tại các Cửa Hàng Bán Xe và Dịch Vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) sẽ được tặng Thẻ thành viên Honda Plus Premium. Khách hàng sử dụng thẻ sẽ được hưởng những quyền lợi sau:
Được cung cấp thông tin của chương trình Thành viên Honda Plus Premium
Được cung cấp thông tin về các chương trình bảo hiểm, hỗ trợ tài chính
Được cung cấp thông tin về các hoạt động/sự kiện được tài trợ bởi Honda Việt Nam
Được tham dự miễn phí các khoá đào tạo về kỹ năng lái xe an toàn do HEAD tổ chức (nếu có)
Được hưởng chế độ ưu tiên trong phục vụ khi mang chiếc xe Sh mode thuộc chương trình này đến HEAD để làm dịch vụ trong thời gian thẻ còn hiệu lực
Được hưởng quyền lợi bảo hiểm đặc biệt dành cho xe máy Honda, được cung cấp bởi Tổng công ty bảo hiểm dầu khí Việt Nam (PVI) trong trường hợp xe bị mất trộm, tai nạn gây ra thiệt hại cho xe hoặc gây tử vong cho người sử dụng xe.
Tuy nhiên, chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua xe Honda Sh mode này bắt đầu từ ngày 01/07/2013 và kết thúc vào ngày 31/08/2013. Hiện tại, Honda Việt Nam chưa đưa ra thông báo chính thức về những chương trình khuyến mãi, ưu đãi, giảm giá.....dành cho khách hàng khi mua xe máy Honda trong tháng này. Để có được thông tin giá xe cùng các chương trình ưu đãi, quà tặng.....chính xác nhất khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý Honda gần nhất.
Bảng giá xe Honda 2019 mới nhất
Bảng giá xe tay ga Honda | |||||
Giá xe Honda Vision 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 34.200.000 | |||
Giá xe Vision 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 30.790.000 | 35.600.000 | |||
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) | 31.990.000 | 36.800.000 | |||
Giá xe Honda Air Blade 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Air Blade 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.590.000 | 47.500.000 | |||
Giá xe Air Blade 2019 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen) | 41.590.000 | 48.000.000 | |||
Giá xe Air Blade 2019 bản Tiêu chuẩn (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 44.000.000 | |||
Giá xe Air Blade 2019 bản đen mờ | 41.790.000 | 50.000.000 | |||
Giá xe Honda Lead 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Lead 2019 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 43.000.000 | |||
Giá xe Lead 2019 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 45.000.000 | |||
Giá xe Lead 2019 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 46.000.000 | |||
Giá xe Honda SH Mode 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe SH Mode 2019 bản thời trang | 51.490.000 | 61.500.000 | |||
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Thời trang | 55.690.000 | 66.000.000 | |||
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 72.600.000 | |||
Giá xe Honda PCX 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe PCX 2019 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 72.000.000 | |||
Giá xe PCX 2019 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 60.000.000 | |||
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 93.000.000 | |||
Giá xe Honda SH 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe SH 125 phanh CBS 2019 | 67.990.000 | 85.500.000 | |||
Giá xe SH 125 phanh ABS 2019 | 75.990.000 | 91.500.000 | |||
Giá xe SH 150 phanh CBS 2019 | 81.990.000 | 101.000.000 | |||
Giá xe SH 150 phanh ABS 2019 | 89.990.000 | 111.000.000 | |||
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh CBS | 83.490.000 | 101.500.000 | |||
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh ABS | 94.490.000 | 111.500.000 | |||
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.500.000 | 295.000.000 | |||
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 279.000.000 | 297.500.000 | |||
Bảng giá xe số Honda | |||||
Giá xe Honda Wave 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Wave Alpha 2019 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 21.000.000 | |||
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 | |||
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 | |||
Giá xe Wave RSX 2019 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.000.000 | |||
Giá xe Honda Blade 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 21.400.000 | |||
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.400.000 | |||
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 24.100.000 | |||
Giá xe Honda Future 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Future 2019 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 34.500.000 | |||
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 35.400.000 | |||
Giá xe Honda Super Cub C125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 89.000.000 | |||
Bảng giá xe côn tay Honda | |||||
Giá xe Winner X 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Winner X 2019 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 52.000.000 | |||
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 55.500.000 | |||
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 56.000.000 | |||
Giá xe Honda MSX125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 56.000.000 | |||
Giá xe Honda Mokey 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Mokey 2019 | 84.990.000 | 88.700.000 | |||
| |||||
Giá xe Honda Rebel 300 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 129.000.000 | |||
Giá xe Honda CB150R 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |||
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 114.000.000 |
Lưu ý:
Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Tin nên đọc:
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật bảng giá mới nhất các mẫu xe ô tô Honda bán tại thị trường Việt Nam: Honda City 1.5 - 1.5 TOP, Honda ... |
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật thông tin bảng giá kèm chác chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng khi mua các dòng xe Toyota: Vios 2019, Wigo ... |
Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 9/2019 Cập nhật bảng giá xe VinFast 2019 mới nhất tháng 9/2019 của các phiên bản xe ô tô VinFast LUX A2.0, LUX SA2.0, Fadil. |
Bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 9/2019 Thông tin bảng giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 9/2019 của các phiên bản Ford Ranger, EcoSport, Fiesta, Focus, Everest, Explorer, Transit. |