Giá xe ô tô Porsche mới nhất tháng 1/2020: Thấp nhất gần 3 tỷ đồng
Porsche trình làng 911 2020 phiên bản đặc biệt Porsche vừa giới thiệu phiên bản đặc biệt đầu tiên của dòng xe thể thao 911 thế hệ 992 mang tên 911 Carrera 4S “Belgian ... |
Giá xe ô tô Nissan mới nhất tháng 1/2020: Duy trì nhiều ưu đãi Giá xe ô tô Nissan mới nhất tháng 1/2020 không có nhiều biến động. Nissan Sunny 2020 vẫn giữ ở mức ổn định so với tháng ... |
Mẫu xe Porsche 718 Boxster Roadster "thể thao thuần khiết" có 2 bản động cơ là 2.0 và 2.5 cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép. Bản động cơ 2.0L dành cho bản thường cho công suất tối đa 300Hp/6500rpm và mô men xoắn tối đa 380Nm/1950-4500rpm, khả năng tăng tốc lên 100km/h trong 4.7s. Còn bản 718 Boxster S dùng động cơ 2.5L, công suất cực đại 350Hp/6500rpm, mô men xoắn cực đại 420Nm/1900-4500rpm, mãnh lực tăng tốc là 4,2s, tốc độ tối đa 285km/h.
Porsche 718 Boxster Roadster |
Phiên bản 718 CayMan cũng sử dụng động cơ như 2 bản Boxster. Kích thước xe 4,379 m x 1,801 m x 1,295 m tức là chiều dài nhỉnh hơn 2 bản Boxster khoảng 1cm; chiều dài cơ sở là 2,475m. Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố chỉ khoảng 7lít/100km.
Phiên bản 718 CayMan cũng sử dụng động cơ như 2 bản Boxster. |
Mẫu xe 911 Carrera có 2 bản Coupe và 2 bản mui trần Cabriolet. Tất cả đều sử dụng động cơ 6 xi-lanh Boxer, tăng áp kép, dung tích 2981cc, công suất tối đa 370-420Hp, mô-men xoắn tối đa 450-500Nm.
911 Carrera có 2 bản Coupe và 2 bản mui trần Cabriolet. |
Porsche vừa giới thiệu phiên bản đặc biệt đầu tiên của dòng xe thể thao 911 thế hệ 992 mang tên 911 Carrera 4S “Belgian Legend Edition”. Phiên bản này được xây dựng để tôn vinh sinh nhật lần thứ 75 của cựu tay đua người Bỉ, Jacky Ickx. Porsche 911 Belgian Legend Edition chỉ được sản xuất giới hạn 75 chiếc và dành riêng cho thị trường Bỉ.
Porsche 911 Belgian Legend Edition chỉ được sản xuất giới hạn 75 chiếc và dành riêng cho thị trường Bỉ. |
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Porsche cập nhật mới nhất tính tới tháng 1/2020:
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá xe | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Porsche 718 Boxster | 2.7L - 7AT | 3.620.000.000 | 4.076.780.000 | 4.004..380.000 |
Porsche 718 Boxster S | 3.5L - 7AT | 4.500.000.000 | 5.062.380.000 | 4.972.380.000 |
Porsche 718 Cayman | 2.5L - 7AT | 3.500.000.000 | 3.942.380.000 | 3.872.380.000 |
Porsche 718 Cayman S | 2.5L - 7AT | 4.470.000.000 | 5.028.780.000 | 4.939.380.000 |
Porsche 911 Carrera | 3.0L - 7AT | 6.180.000.000 | 6.943.980.000 | 6.820.380.000 |
Porsche 911 Carrera S | 3.0L - 7AT | 7.010.000.000 | 7.873.580.000 | 7.733.380.000 |
Porsche 911 Carrera Cabriolet | 3.0L - 7AT | 6.950.000.000 | 7.806.380.000 | 7.667.380.000 |
Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 3.0L - 7AT | 7.770.000.000 | 8.724.780.000 | 8.569.380.000 |
Porsche 911 Carrera GTS | 3.0L - 7AT | 7.800.000.000 | 8.758.380.000 | 8.602.380.000 |
Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet | 3.0L - 7AT | 8.570.000.000 | 9.620.780.000 | 9.449.380.000 |
Porsche 911 Carrera 4 | 3.0L - 7AT | 6.600.000.000 | 7.414.380.000 | 7.282.380.000 |
Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet | 3.0L - 7AT | 7.370.000.000 | 8.276.780.000 | 8.129.380.000 |
Porsche 911 Carrera 4S | 3.0L - 7AT | 7.590.000.000 | 8.523.180.000 | 8.371.380.000 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS | 3.0L - 7AT | 8.230.000.000 | 9.239.980.000 | 9.075.380.000 |
Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 3.0L - 7AT | 8.210.000.000 | 9.217.580.000 | 9.053.380.000 |
Porsche 911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 3.0L - 7AT | 9.000.000.000 | 10.102.380.000 | 9.922.380.000 |
Porsche 911 Targa 4 | 3.0L - 7AT | 7.890.000.000 | 8.859.180.000 | 8.701.380.000 |
Porsche 911 Targa 4S | 3.0L - 7AT | 8.790.000.000 | 9.867.180.000 | 9.691.380.000 |
Porsche 911 Targa 4 GTS | 3.8L - 7AT | 9.000.000.000 | 10.102.380.000 | 9.922.380.000 |
Porsche 911 Turbo | 3.8L - 7AT | 11.960.000.000 | 13.417.580.000 | 13.178.380.000 |
Porsche 911 Turbo S | 3.8L - 7AT | 13.820.000.000 | 15.500.780.000 | 15.224.380.000 |
Porsche 911 Turbo Cabriolet | 3.8L - 7AT | 12.820.000.000 | 14.380.780.000 | 14.124.380.000 |
Porsche 911 Turbo S Cabriolet | 3.8L - 7AT | 14.690.000.000 | 16.475.180.000 | 16.181.380.000 |
Porsche 911 GT3 | 3.8L - 7AT | 11.060.000.000 | 12.409.580.000 | 12.188.380.000 |
Porsche 911 GT3 RS | 1.0L - 7AT | 13.950.000.000 | 15.646.380.000 | 15.367.380.000 |
Porsche Panamera | 3.0L - 7AT | 4.920.000.000 | 5.532.780.000 | 5.434.380.000 |
Porsche Panamera 4 | 3.0L - 7AT | 5.270.000.000 | 5.924.780.000 | 5.819.380.000 |
Porsche Panamera 4 Excutive | 3.8L - 7AT | 5.580.000.000 | 6.271.980.000 | 6.160.380.000 |
Porsche Panamera 4S | 3.8L - 7AT | 6.980.000.000 | 7.839.980.000 | 7.700.380.000 |
Porsche Panamera 4S Excutive | 3.8L - 7AT | 8.060.000.000 | 9.049.580.000 | 8.888.380.000 |
Porsche Panamera Turbo | 3.0L - 7AT | 10.860.000.000 | 12.185.580.000 | 11.968.380.000 |
Porsche Panamera Turbo Excutive | 3.8L - 7AT | 11.760.000.000 | 13.193.580.000 | 12.958.380.000 |
Porsche Macan | 2.0L - 7AT | 2.940.000.000 | 3.315.180.000 | 3.256.380.000 |
Porsche Macan S | 3.0L - 7AT | 3.480.000.000 | 3.919.980.000 | 3.850.380.000 |
Porsche Macan GTS | 3.0L - 7AT | 4.120.000.000 | 4.636.780.000 | 4.554.380.000 |
Porsche Macan Turbo | 3.6L - 7AT | 5.120.000.000 | 5.756.780.000 | 5.654.380.000 |
Porsche Cayenne 2020 | 3.0L - | 4.540.000.000 | 5.107.180.000 | 5.016.380.000 |
Porsche Cayenne S 2020 | 2.9L - | 5.470.000.000 | 6.148.780.000 | 6.039.380.000 |
Porsche Cayenne Turbo 2020 | 2.0L - | 8.920.000.000 | 10.012.780.000 | 9.834.380.000 |
Bảng giá xe Porsche 2020 mới nhất; đơn vị giá: Đồng
Giá xe ô tô Peugeot mới nhất tháng 1/2020: Từ 1,1 tỷ đồng Giá xe ô tô Peugeot mới nhất tháng 1/2020 không có nhiều thay đổi khi các mẫu xe vẫn được chào bán ở mức từ ... |
Giá xe ô tô Land Rover mới nhất tháng 1/2020: Giá thấp nhất từ 2,3 tỷ đồng Giá xe ô tô Land Rover mới nhất tháng 1/2020 không có nhiều thay đổi khi hãng vẫn bày bán những mẫu xe với mức ... |
Giá xe ô tô Mazda mới nhất tháng 1/2020: Ưu đãi cả trăm triệu đến Tết Canh Tý Giá xe Mazda mới nhất tháng 1/2020 xuất hiện nhiều ưu đãi hấp dẫn. Trong tháng 1/2020, khách hàng khi mua xe Mazda CX-8 sẽ ... |