Giá xe máy Honda mới nhất tháng 2/2020: Nhiều biến động sau Tết
Bảng giá thuê xe tự lái Tết Canh Tý 2020 mới nhất Trong dịp Tết, nhu cầu đi lại tăng cao khiến chi phí thuê xe tự lái cũng có nhiều biến động. Để tránh việc bị ... |
Xe máy giá rẻ chơi Tết 2020: Chọn Yamaha Sirius hay Honda Wave Alpha? Với gần 20 triệu, bạn vẫn có thể chọn cho mình một chiếc xe để đi chơi Tết 2020. Hai lựa chọn tối ưu trong ... |
Vision hiện vẫn là mẫu xe máy bán chạy nhất thị trường Việt Nam |
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
Honda Air Blade 150 nhanh chóng gây sốt trong thị trường xe máy thời gian qua. |
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 2/2020:
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 2/2020 | ||
Giá xe Honda Vision 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 34.700.000 |
Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 30.790.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) | 31.990.000 | 38.500.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn | 41.190.000 | 48.600.000 |
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt | 42.390.000 | 49.800.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt | 56.390.000 | 68.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 43.000.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 46.500.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 47.500.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS | 51.490.000 | 68.000.000 |
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 79.500.000 |
Giá xe Honda PCX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 75.000.000 |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 61.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 94.000.000 |
Giá xe Honda SH 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 | 70.990.000 | 96.000.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2020 | 78.990.000 | 103.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2020 | 87.990.000 | 117.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2020 | 95.990.000 | 129.000.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.500.000 | 295.000.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 279.000.000 | 297.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 2/2020 | ||
Giá xe Honda Wave 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 21.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.400.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.700.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 21.800.000 |
Giá xe Honda Future 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 34.000.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 35.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 89.000.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 2/2020 | ||
Giá xe Winner X 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 52.200.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 56.000.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 56.300.000 |
Giá xe Honda MSX125 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 57.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey | 84.990.000 | 87.500.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 2/2020 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 129.500.000 |
Giá xe Honda CB150R 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 113.000.000 |
Honda Air Blade ABS 2020 chính thức ra mắt, giá tới hơn 56 triệu đồng? Phiên bản nâng cấp của Honda Air Blade 150cc có nhiều điểm nâng cấp so với phiên bản tiền nhiệm. Đáng chú ý, phiên bản ... |
29 xe Honda LEAD dành tặng tuyển nữ Việt Nam, tuyển nam được tặng xe gì? Tổng giám đốc Công ty Honda Việt Nam đã trao tặng phần thưởng là 29 xe Honda LEAD và 29 xe Honda WINNER cho các ... |
Người Việt vẫn tiêu thụ gần 9 nghìn xe máy/ngày Sản lượng bán ra của các nhà sản xuất xe máy lớn tại Việt Nam có dấu hiệu chững lại sau nhiều năm tăng trưởng. ... |