Giá xe Kia mới nhất tháng 11/2019: Sedona giảm 30 triệu, Morning giá rẻ hút khách
Giá xe ô tô Ford mới nhất tháng 11/2019 Giá xe ô tô Ford tháng 11/2019 không có nhiều thay đổi, tuy nhiên nhiều mẫu xe Ford đang được ưu đãi giảm giá khá ... |
Giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 11/2019 Giá xe ô tô Honda trong tháng 11/2019 có thêm sự xuất hiện của mẫu Accord thế hệ mới. Mẫu sedan này vừa được giới ... |
Giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 11/2019 Giá xe Toyota trong tháng 11/2019 không có nhiều biến động so với thời gian trước đó. Mẫu xe ăn khách nhất là Toyota Vios ... |
Giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 11/2019 Sau 2 đượt điều chỉnh tăng giá liên tiếp mức giá bán của 2 mẫu xe VinFast là Lux A2.0 và SA2.0 đã tăng đáng ... |
Giá xe ô tô Kia mới nhất tháng 11/2019 tạm thời không thay đổi giá niêm yết. Các mẫu xe Kia bao gồm: Morning 2019, Cerato, Sorento, Sedona, Rondo, Rio, Optima... vẫn giữ nguyên giá so với tháng trước. KIA Morning vẫn là mẫu xe khá khá hút hàng với kích thước nhỏ và giá thành rẻ.
Ô tô Kia là dòng xe thương hiệu Hàn Quốc được nhiều người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng. Qua nhiều năm phát triển, hãng Kia không ngừng đưa ra thị trường các mẫu xe 4 chỗ, 7 chỗ đa dạng về thiết kế, màu sắc, mẫu mã... mang tới nhiều lựa chọn cho khách hàng.
Tại Việt Nam, Kia Morning là đối thủ nặng ký chia sẻ doanh số trong phân khúc hạng A với Hyundai Grand i10. Mẫu xe cỡ nhỏ được nhà phân phối bổ sung phiên bản tại nước ta để kích cầu tiêu dùng.
Kia Morning là đối thủ nặng ký chia sẻ doanh số trong phân khúc hạng A với Hyundai Grand i10. |
Trong tháng 11/2019, Kia Morning hiện hành chỉ được phân phối với 4 bản cùng mức giá dao động từ 299-393. Tháng 11 xe được ưu đãi 20 triệu đồng để cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil.
Kia Cerato (hay còn gọi là Kia Forte/K3) ra đời vào năm 2008 và được định hướng thiết kế dành cho khách hàng trẻ. Theo đó, mẫu xe hạng C này đã được phát triển trên cùng hệ thống gầm bệ với Hyundai Elantra. Tính đến nay, Kia Cerato mới trải qua hai đời nhưng lại tạo ra sự ấn tượng lớn từ sự đột phá toàn diện ở thế hệ sau.
Kia Cerato 2019 mới nhật tại Việt Nam. |
Xe Kia Sorento 2019 mới nhất tại Việt Nam |
Xe Kia Sedona 2019 mới nhất tại Việt Nam |
Với lợi thế xe lắp ráp trong nước, các mẫu xe Kia tại thị trường Việt Nam có mức giá rất mềm, mang tính cạnh tranh cao với những đối thủ cùng phân khúc và phù hợp những gia đình có kinh tế giới hạn.
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Kia cập nhật mới nhất tính tới tháng 11/2019:
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|---|
Morning Standard MT | 1.2L - 5MT | 299.000.000 | 357.260.000 | 351.280.000 |
Morning Standard AT | 1.2L - 4AT | 329.000.000 | 390.860.000 | 384.280.000 |
Morning Deluxe | 1.2L - 4AT | 355.000.000 | 419.980.000 | 412.880.000 |
Morning Luxury | 1.2L - 4AT | 393.000.000 | 462.540.000 | 454.680.000 |
Cerato MT | 1.6L - MT | 559.000.000 | 648.460.000 | 637.280.000 |
Cerato AT | 1.6L - AT | 589.000.000 | 682.060.000 | 670.280.000 |
Cerato Deluxe | 1.6L - 6AT | 635.000.000 | 733.580.000 | 720.880.000 |
Cerato Premium | 2.0L - 6AT | 675.000.000 | 778.380.000 | 768.880.000 |
Sedona Luxury | Dầu 2.2L - 6AT | 1.099.000.000 | 1.253.653.000 | 1.231.673.000 |
Sedona Platinum D | Dầu 2.2L - 6AT | 1.209.000.000 | 1.376.853.000 | 1.352.673.000 |
Sedona Platinum G | Xăng V6 3.3L - 6AT | 1.429.000.000 | 1.623.253.000 | 1.594.673.000 |
Rondo GMT | 2.0L - | 609.000.000 | 704.853.000 | 692.673.000 |
Rondo GAT | 2.0L - | 669.000.000 | 772.053.000 | 758.673.000 |
Rondo GATH | 2.0L - | 779.000.000 | 895.253.000 | 879.673.000 |
Rondo DAT | 1.7L - | 779.000.000 | 895.253.000 | 879.673.000 |
Sorento 2WD DATH | 2.2L - 6AT | 949.000.000 | 1.085.260.000 | 1.099.940.000 |
Sorento 2WD GATH | 2.4L - 6AT | 919.000.000 | 1.051.660.000 | 1.024.280.000 |
Sorento 2WD GAT | 2.4L - 6AT | 799.000.000 | 917.260.000 | 892.280.000 |
Optima tiêu chuẩn | 2.0L - 6AT | 789.000.000 | 906.060.000 | 890.280.000 |
Optima GT-Line | 2.4L - 6AT | 969.000.000 | 1.107.660.000 | 1.088.280.000 |
Quoris | 3.8L - 8AT | 2.708.000.000 | 3.055.340.000 | 3.001.180.000 |
Soluto MT | 1.4L - 5MT | 399.000.000 | 469.260.000 | 461.280.000 |
Soluto MT Deluxe | 1.4L - 5MT | 425.000.000 | 525.380.000 | 489.880.000 |
Soluto AT Deluxe | 1.4L - 4AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.000 |
Bảng giá xe Kia mới nhất cụ thể cho từng phiên bản (đơn vị: VNĐ)