Điểm sàn xét tuyển Đại học Công thương TP HCM 2024
Điểm sàn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Theo thông báo vào trưa 17/7, Điểm sàn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 đến 22 điểm. |
Theo đó, các nghành Công nghệ thực phẩm, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc sẽ lấy điểm sàn là 20 điểm. Các ngành còn lại, sẽ lấy điểm từ 16 đến 18 điểm.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công thương TP HCM năm 2024 cụ thể như sau:
TT | Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn |
1 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 20 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 18 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 16 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00, A01, D01, D10 | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 20 |
6 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 20 |
7 | Marketing | A00, A01, D01, D10 | 20 |
8 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D10 | 18 |
9 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 20 |
10 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 20 |
11 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 18 |
12 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D15 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 16 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
16 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16 |
17 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 20 |
18 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
19 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 16 |
20 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00, A01, D01, D10 | 16 |
21 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
24 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 16 |
25 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 16 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 16 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D15 | 18 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D15 | 18 |
31 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D15 | 18 |
32 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 20 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D10 | 20 |
34 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D10 | 18 |
Năm 2024, trường Đại học Công thương TP HCM tuyển 7.000 sinh viên cho 34 ngành học.