Điểm sàn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm sàn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 đến 22 điểm |
5 ngành xét tuyển thí sinh từ 21 điểm trở lên là Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin - Truyền thông, An toàn thông tin và Công nghệ vi mạch bán dẫn.
Ngành có điểm sàn thấp nhất là Khoa học môi trường ứng dụng với 18 điểm.
Điểm sàn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội từng ngành như sau:
TT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn |
1 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 21 |
2 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 19 |
3 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 20 |
4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 18 |
5 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
6 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 21 |
7 | Công nghệ thông tin - Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 21 |
8 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; D07 | 21 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 20 |
10 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; A02 | 19 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; B00; D07 | 20 |
12 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 20 |
13 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 20 |
14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00; A01; A02; D07 | 21 |
15 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 20 |
16 | Khoa học và Công nghệ y khoa* | A00; A01; B00; D07 | 20 |
17 | Dược học* | A00; A02; B00; D07 | 22 |
Năm 2024, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tuyển 1.050 sinh viên.