Điểm sàn năm 2019 của ĐH Công nghệ TP HCM
Điểm sàn xét tuyển vào Khoa Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm sàn khoa Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019 Điểm sàn và dự kiến điểm chuẩn 2019 trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội |
Năm 2019, ĐH Công nghệ TP HCM đưa ra mức điểm sàn ở phương thức xét kết quả kì thi THPT quốc gia từ 16 – 18 điểm.
Trong đó, ngành có điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là Kinh doanh quốc tế (18 điểm) Các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Thú y, Truyền thông đa phương tiện nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 điểm.
Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 16 điểm.
Thí sinh đăng kí xét tuyển học bạ vào ĐH Công nghệ TP HCM. |
Điểm sàn được tính là tổng điểm thi THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Mức điểm sàn xét tuyển cụ thể cho 42 ngành đào tạo trình độ đại học của ĐH Công nghệ TP HCM như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
Dược học | 7720201 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | |
Thú y | 7640101 | 17 | |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 16 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | |
An toàn thông tin | 7480202 | 16 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 16 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 | |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 | |
Kế toán | 7340301 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 16 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Marketing | 7340115 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340103 | 16 | |
Quản trị khách sạn | 7340107 | 17 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7340109 | 16 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 16 | |
Kiến trúc | 7580102 | 16 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 7210405 | 16 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 17 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Đông phương học | 7220213 | 16 | |
Việt Nam học | 7310603 | 16 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 16 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |