Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 8/2019
Bảng giá xe máy Piaggio tháng 8/2019 Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2019 Bảng giá mới nhất các dòng xe máy Yamaha tháng 8/2019 |
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tháng 8/2019 |
Toyota, tên thường goi của Toyota Motor Corporation, có lẽ là cái tên mà không ai trên thế giới này không biết bởi đây chính là hãng ô tô lớn nhất thế giới trong suốt nhiều năm qua và Toyota chưa có dấu hiệu gì cho thấy hãng sẽ dễ dàng từ bỏ “ngôi vương” trong ngành công nghiệp ô tô thế giới cả. Ngay cả trong thị trường Việt Nam, xe Toyota cũng là một trong những thương hiệu ô tô được ưa chuộng hàng đầu.
Bảng giá xe Toyota tháng 8/2019 mới nhất.
Dòng xe | Động cơ và hộp số | Công suất/ Mô-men xoắn | Giá tháng 7/2019 | Giá tháng 8/2019 | ||
Yaris G | 1.5L - CVT | 107/141 | 650 | 650 | ||
Vios G | 1.5L - CVT | 107/141 | 570 | 570 | ||
Vios E | 1.5L - CVT | 107/141 | 540 | 540 | ||
Vios E | 1.5L - MT | 107/141 | 490 | 490 | ||
Corolla Altis E | 1.8L - 6MT | 138/173 | 697 | 697 | ||
Corolla Altis E | 1.8L - CVT | 138/173 | 733 | 733 | ||
Corolla Altis G | 1.8L - CVT | 138/173 | 791 | 791 | ||
Corolla Altis V | 2.0L - CVT | 143/187 | 889 | 889 | ||
Corolla Altis V Sport | 2.0L - CVT | 143/187 | 932 | 932 | ||
Camry Q | 2.5L - 6AT | 178/231 | 1235 | 1235 | ||
Camry G | 2.5L - 6AT | 178/231 | 1161 | 1161 | ||
Camry E | 2.0L - 6AT | 165/100 | 1029 | 1029 | ||
Innova E | 2.0L - 5MT | 134/182 | 771 | 771 | ||
Innova G | 2.0L - 6AT | 134/182 | 847 | 847 | ||
Innova V | 2.0L - 6AT | 134/182 | 971 | 971 | ||
Innova Venturer | 2.0L - 6AT | - | 878 | 878 | ||
Land Cruiser VX | 4.7L - 6AT | 304/439 | 3.983 | 3.983 | ||
Toyota Land Cruiser Prado | 2.7L - 6AT | 161/246 | 2.340 | 2.340 | ||
Fortuner V 4x4 | 2.7L - 6AT | 158/241 | 1.308 | 1.308 | ||
Fortuner 2.7 4x4 6AT | -6AT | - | 1.236 | 1.236 | ||
Fortuner 2.7 4x2 TRD | - | - | - | - | ||
Fortuner V 4x2 | 2.7L - 6AT | 158/241 | 1.150 | 1.150 | ||
Fortuner G 4x2 | 2.4L - 6MT | 158/241 | 1.033 | 1.033 | ||
Fortuner 2.4 4x2 AT | 2.4L - 6AT | - | 1.096 | 1.096 | ||
Fortuner 2.8V 4x4 | 2.8L-6AT | - | 1.354 | 1.354 | ||
Hilux 2.4E 4x2 AT | 2.4L - 6AT | 147/400 | 695 | 695 | ||
Hilux 2.4G 4x4 MT | 2.4L - 6MT | 147/400 | 793 | 793 | ||
Hilux 2.8G 4x4 AT | 2.8L - 6AT | - | 878 | 878 | ||
Hilux 2.4E 4x2 MT | 2.4L - 6MT | 147/400 | 631 | 631 | ||
Hiace Động cơ dầu | 3.0L- 5MT | 142/300 | 999 | 999 | ||
Alphard | 3.5L - 6AT | 271/340 | 4038 | 4.038 | ||
Avanza 1.3 MT | - | - | 544 | 544 | ||
Avanza 1.3 AT | - | - | 612 | 612 | ||
Rush | 1.5L - AT | - | 668 | 668 | ||
Wigo 1.2 MT | 1.2L - MT | - | 345 | 345 | ||
Wigo 1.2 AT | 1.2L - AT | - | 405 | 405 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ bao gồm thuế VAT, chưa tính các loại phí và bảo hiểm.
Cách tính các loại phí và bảo hiểm dành cho xe ô tô theo quy định hiện hành.
Các loại phí và bảo hiểm | TP trực thuộc TW | Các địa phương khác | Loại xe |
Phí trước bạ ôtô | Hà Nội: 12% Tp Hồ Chí Minh: 10% Hải Phòng: 12% Đà Nẵng: 12% Cần Thơ: 10%. | Mỗi địa phương sẽ có mức phí khác nhau, tối đa không quá 50% mức quy định chung (mức 10% giá trị xe). | Xe dưới 9 chỗ đăng kí lần đầu là 10% giá trị xe. |
Phí lấy biển số mới | Hà Nội: 20 triệu đồng Tp Hồ Chí Minh: 11 triệu đồng Các TP trực thuộc TW: 1 triệu đồng | TP trực thuộc tỉnh, thị xã: 1 triệu đồng Các khu vực khác: 200.000 đồng | |
Phí nộp bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải: 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) - Xe từ 6 - 11 chỗ: 873.400 đồng |
Phí bảo hiểm vật chất | Tính theo % trên giá bán tùy từng hãng bảo hiểm | ||
Phí bảo trì đường bộ | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 10 chỗ: 130.000 đồng/tháng. - Đối với xe mới chưa qua sử dụng, có chu kỳ đăng kiểm trên 1 năm (với chu kì 18, 24 và 30 tháng) + nộp phí sử dụng đường bộ theo năm (12 tháng) + hoặc nộp cho cả chu kỳ đăng kiểm (18, 24 và 30 tháng). |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng |
Tin nên đọc:
Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất Lãi suất ngân hàng VietinBank cao nhất là 7 %/năm, áp dụng cho kì hạn trên 36 tháng đối với sản phẩm tiết kiệm thông ... |
Lãi suất ngân hàng Maritime Bank mới nhất Thông tin mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới nhất của ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank). |
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất Mức lãi suất cao nhất tại Sacombank hiện nay là 8%/năm áp dụng tại kì hạn 13 tháng với số tiền từ 100 tỉ đồng ... |
Lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại Techcombank hiện tại là 7%/năm áp dụng đối với kì hạn gửi từ 24 tháng trở lên ... |