Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 10/2019
Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 10/2019 |
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 10/2019 |
Sau hơn một năm ra mắt toàn cầu, Hyundai Kona 2019 đã được HTC mang về Việt Nam để tham chiến trong phân khúc SUV hạng B để cạnh tranh với các đối thủ như Ford Ecosport hay Honda HR-V. Tượng tự như các mẫu xe khác mang thương hiệu Hyundai khác, Kona mang nhiều lợi thế về cả thiết kế bề ngoài lẫn trang bị công nghệ so với các đối thủ.
Kể từ khi ra mắt thị trường Việt, Hyundai Kona nhanh chóng đánh bại Ecosport để trở thành mẫu xe SUV cỡ nhỏ dành cho đô thị bán chạy nhất.
Mẫu SUV cỡ B của Hyundai Thành Công - Hyundai Kona chính thức trình làng thị trường Việt Nam vào cuối tháng 8/2018. Giá xe Hyundai Kona tháng 10/2019 vẫn giữ nguyên so với tháng trước. Cụ thể, giá bán mới 3 phiên bản của Kona gồm AT tiêu chuẩn, AT đặc biệt và Turbo lần lượt là 636, 699 và 750 triệu đồng.
Chương trình ưu đãi dành cho khách hàng?
Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện. Đồng thời, nhằm thu hút khách hàng, các đại lý xe ô tô Huyndai trên cả nước sẽ có rất nhiều những chương trình ưu đãi, quà tặng riêng. Để biết thông tin giá bán, kèm các ưu đãi chính xác nhất khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý xe ô tô Hyundai gần nhất.
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 10/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất /Mô-men xoăn | Giá tháng 9/2019 | Giá tháng 10/2019 | Ưu đãi | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) tiêu chuẩn | 2.4L -6AT | 188-241 | 995 | 995 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) tiêu chuẩn | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.055 | 1.055 | 0 | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) đặc biệt | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.135 | 1.135 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) đặc biệt | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.195 | 1.195 | 0 | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) cao cấp | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.185 | 1.185 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) cao cấp | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.245 | 1.245 | 0 | |||
Sonata | 2.0L-6AT | 157-200 | 999 | --- | ngừng bán | |||
Tucson (xăng tiêu chuẩn) | 2.0L-6AT | 155-192 | - | 799 | Xe mới | |||
Tucson (xăng đặc biệt) | 2.0L-6AT | 155-192 | - | 878 | Xe mới | |||
Tucson (dầu đặc biệt) | 2.0L-8AT | 185-400 | - | 940 | Xe mới | |||
Tucson Turbo (đặc biệt) | 1.6L-7AT | 177-265 | - | 932 | Xe mới | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 171-232 | 863 | 863 | 0 | |||
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 171-232 | 909 | 909 | 0 | |||
Elantra | 1.6L - MT | 128-155 | - | 580 | Xe mới | |||
Elantra | 1.6L -AT | 128-155 | - | 655 | Xe mới | |||
Elantra | 2.0L -AT | 152-196 | - | 699 | Xe mới | |||
Elantra Sport | 1.6L-7AT | 204-265 | - | 769 | xe mới | |||
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 532 | 532 | 0 | |||
Avante | 1.6L -4AT | -121 | 575 | 575 | 0 | |||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | - | - | 426,1 | 426,1 | 0 | |||
Accent 1.4 MT | - | - | 472,1 | 472,1 | 0 | |||
Accent 1.4 AT | - | - | 501,1 | 501,1 | 0 | |||
Accent 1.4 AT Đặc biệt | - | - | 542,1 | 542,1 | 0 | |||
i30 | 1.6L-6AT | - | 758 | 758 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 315 | 315 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 355 | 355 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 1.0L-4AT | 66-96 | 380 | 380 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 1.2L-5MT | 87-122 | 340 | 340 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 1.2L-5MT | 87-122 | 380 | 380 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L-4AT | 87-122 | 405 | 405 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 350 | 350 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 390 | 390 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 1.2L - MT | 87-122 | 415 | 415 | 0 | |||
Solati | - | - | 1068 | 1068 | 0 | |||
Kona | 2.0 AT Base | 149 -180 | 636 | 636 | 0 | |||
Kona | 2.0 AT đặc biệt | 149-180 | 699 | 699 | 0 | |||
Kona | 1.6 Turbo | 177-265 | 750 | 750 | 0 | |||
Palisade | 2.2L-8AT | 197-441 | - | 2200 | Xe mới |