Giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 12/2019: Hàng mới, giữ giá
VinFast làm điều chưa từng có khi công bố chi phí cấu thành giá bán xe ô tô Trong văn bản trả lời các câu hỏi của báo chí, thương hiệu ô tô Việt đã công bố bảng thống kê các chi phí ... |
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 9/2019 Giá xe Hyundai tháng 9/2019 không có nhiều thay đổi, điểm đáng chú ý nhất có lẽ là mẫu SantaFe 2019 đã không kèm “lạc” ... |
Bảng giá xe ô tô Huyndai mới nhất tháng 8/2019 Bảng giá mới nhất tháng 8/2019 của tất cả các dòng xe máy thuộc hãng Hyundai, cập nhật phiên bản 2019 giá xe i10, Accent, ... |
Hyundai Grand i10 2019 là dòng xe Hatchback cỡ nhỏ đô thị (xe cỡ nhỏ 5 cửa – đuôi ngắn) được khách hàng quan tâm khi tìm kiếm xe đi lại trong phố ở tầm giá bán 300-400 triệu đồng. Hyundai Grand i10 2019 được TC MOTOR lắp ráp trong nước và bán ra với 5 phiên bản trang bị cả động cơ 1.0L và động cơ 1.2L bao gồm I10 1.0 MT base, I10 1.0MT, I10 1.2 MT base, I10 1.2 MT, I10 1.0 AT, I10 1.2 AT.
Grand i10 là mẫu xe bán chạy bậc nhất của Hyudai tại thị trường Việt Nam |
Hyundai Accent 2019 được lắp ráp tại Việt Nam và bán ra với 4 phiên bản có giá bán có giá bán rất cạnh tranh so với các đối thủ trong phân khúc xe sedan hạng B như Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Nissan Sunny… Thế hệ mới của xe sở hữu kiểu dáng thiết kế đẹp mắt hơn, trang bị nhiều tính năng tiện nghi an toàn vượt trội trong phân khúc.
Hyundai Accent nổi bật với giá bán cạnh tranh cùng chất lượng vượt trội so với các mẫu xe trong cùng phân khúc. |
Hyundai Accent 2019 tại Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới, thiết kế hiện đại hơn, kích thước mở rộng, nhiều tiện nghi cao cấp và an toàn đầy đủ,hộp số mới. Động cơ trên Hyundai Accent 2019 vẫn là động cơ 1.4L trên phiên bản cũ. Dung tích nhỏ hơn các dòng xe sedan hạng B trong phân khúc đều trang bị động cơ 1.5L.
Hyundai Accent 2019 là dòng xe có giá bán tốt nhất trong phân khúc so với hàng loạt trang bị cao cấp trên xe. Kích thước xe được mở rộng hơn so với phiên bản cũ, dài hơn 70 mm và rộng hơn 29 mm. Được trang bị nhiều tính năng vượt trội trong phân khúc như: Cảm biến đèn, cảm biến mưa, sấy gương, cửa sổ trời, cốp điện thông minh, điều khiển hành trình…
Huyndai Elantra 2019 có nhiều điểm tương đồng trong thiết kế đầu xe với Lexus. |
Hyundai Elantra 2019 sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ và cá tính hơn so với người tiền nhiệm, nhờ thiết kế phần đầu xe hoàn toàn mới có nhiều điểm tương đồng với phong cách của Lexus. Xe vẫn nổi bật với lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading đặc trưng của Hyundai, cặp đèn pha mới sắc sảo hơn, cụm đèn sương mù có thiết kế hình tam giác nằm cạnh hốc hút gió.
Hyundai SantaFe 2019 thế hệ hoàn toàn mới được Hyundai Thành Công lắp ráp tại Việt Nam và phân phối với 4 lựa chọn phiên bản bao gồm lựa chọn máy dầu 2.2L tiêu chuẩn 2WD/ đặc biệt 4WD, lựa chọn máy xăng 2.4L tiêu chuẩn 2WD/ đặc biệt 4WD. Với 4 lựa chọn phiên bản bán ra trang bị cả cấu hình động cơ xăng và động cơ dầu, hệ dẫn động hai bánh và 4 bánh cùng mức giá cạnh tranh.
Hyundai SantaFe 2019. |
Bên cạnh thiết kế ngoại nội thất mới đẹp và hiện đại hơn, kích thước xe Hyundai SantaFe mới được mở rộng đáng kể đáp ứng tốt không gian cabin sử dụng hơn, các tiện nghi cao cấp, công nghệ hỗ trợ lái xe mới và trang bị số tự động 8 cấp thay cho số tự động 6 cấp trên phiên bản cũ. SantaFe là đối thủ cạnh tranh của Peugeot 5008, Honda HR-V, Nissan X-Trail hay Toyota Fortuner, Ford Everest…
Hyundai Kona hiện đang dẫn đầu phân khúc SUV đô thị |
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 12/2019:
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|---|
Grand i10 Hatchback MT Base | 1.2L - 5MT | 330.000.000 | 391.980.000 | 385.380.000 |
Grand i10 Hatchback MT | 1.2L - 5MT | 370.000.000 | 436.780.000 | 429.380.000 |
Grand i10 Hatchback AT | 1.2L - 4AT | 402.000.000 | 472.620.000 | 464.580.000 |
Grand i10 Sedan Base | 1.2L - 5MT | 350.000.000 | 414.380.000 | 407.380.000 |
Grand i10 Sedan MT | 1.2L - 5MT | 390.000.000 | 459.180.000 | 451.380.000 |
Grand i10 Sedan AT | 1.2L - 4AT | 415.000.000 | 487.180.000 | 478.880.000 |
Elantra 1.6 MT | 1.6L - 6MT | 580.000.000 | 671.980.000 | 660.380.000 |
Elantra 1.6 AT | 1.6L - 6AT | 655.000.000 | 755.980.000 | 742.880.000 |
Elantra 2.0 AT | 2.0L - 6AT | 699.000.000 | 805.260.000 | 791.280.000 |
Elantra Sport | Turbo 1.6L - 7DCT | 769.000.000 | 883.660.000 | 868.280.000 |
Tucson Xăng tiêu chuẩn | 2.0L - 6AT | 799.000.000 | 917.260.000 | 901.280.000 |
Tucson Xăng đặc biệt | 2.0L - 6AT | 878.000.000 | 1.005.740.000 | 988.180.000 |
Tucson Dầu đặc biệt | 2.0L - 8AT | 940.000.000 | 1.075.180.000 | 1.056.380.000 |
Tucson 1.6L T-GDi | 2.0L - 7DCT | 932.000.000 | 1.066.220.000 | 1.047.580.000 |
Accent tiêu chuẩn | 1.4L MT | 426.100.000 | 499.612.000 | 491.090.000 |
Accent MT | 1.4L MT | 472.100.000 | 551.132.000 | 541.690.000 |
Accent AT | 1.4L AT | 501.100.000 | 583.612.000 | 573.590.000 |
Accent AT đặc biệt | 1.4L AT | 542.100.000 | 629.532.000 | 618.690.000 |
Santa Fe Xăng tiêu chuẩn | 2.4L - 6AT | 995.000.000 | 1.137.173.000 | 1.117.273.000 |
Santa Fe Dầu tiêu chuẩn | 2.2L - 8AT | 1.055.000.000 | 1.204.373.000 | 1.183.273.000 |
Santa Fe Xăng đặc biệt | 2.4L - 6AT | 1.135.000.000 | 1.293.973.000 | 1.271.273.000 |
Santa Fe Dầu đặc biệt | 2.2L - 8AT | 1.195.000.000 | 1.361.173.000 | 1.337.273.000 |
Santa Fe Xăng Premium | 2.4L - 6AT | 1.185.000.000 | 1.349.973.000 | 1.326.273.000 |
Santa Fe Dầu Premium | 2.2L - 8AT | 1.245.000.000 | 1.417.173.000 | 1.392.273.000 |
Kona tiêu chuẩn | 2.0L - AT | 636.000.000 | 734.700.000 | 721.980.000 |
Kona đặc biệt | 2.0L - AT | 699.000.000 | 805.260.000 | 791.280.000 |
Kona 1.6 Turbo | 1.6L Turbo - AT | 750.000.000 | 862.380.000 | 847.380.000 |
Bảng giá xe Hyundai 2019 mới nhất cho từng phiên bản (Đơn vị: Đồng)