Bảng giá xe ô tô Huyndai mới nhất tháng 8/2019
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 8/2019 Bảng giá xe máy Piaggio tháng 8/2019 Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2019 |
Bảng giá xe ô tô Huyndai mới nhất tháng 8/2019 |
Bảng giá xe Hyundai tháng 8/2019 vẫn giữ mức niêm yết so với tháng trước đó. Giá xe Hyundai SantaFe 2019 mới nhất tiếp tục dao động từ 995 triệu - 1,245 tỷ đồng.
Được biết, cách đây không lâu, lô xe Hyundai Palisade 2019 đã được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc về Việt Nam. Các mẫu xe thuộc thương hiệu Hàn Quốc này luôn được yêu mến bởi vẻ ngoài đẹp mắt, trang bị đầy đủ trong một tầm giá rất phải chăng.
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 8/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất /Mô-men xoăn | Giá tháng 7/2019 | Giá tháng 8/2019 | Ưu đãi | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) tiêu chuẩn | 2.4L -6AT | 188-241 | 995 | 995 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) tiêu chuẩn | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.055 | 1.055 | 0 | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) đặc biệt | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.135 | 1.135 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) đặc biệt | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.195 | 1.195 | 0 | |||
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) cao cấp | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.185 | 1.185 | 0 | |||
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) cao cấp | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.245 | 1.245 | 0 | |||
Sonata | 2.0L-6AT | 157-200 | 999 | --- | ngừng bán | |||
Tucson (xăng tiêu chuẩn) | 2.0L-6AT | 155-192 | - | 799 | Xe mới | |||
Tucson (xăng đặc biệt) | 2.0L-6AT | 155-192 | - | 878 | Xe mới | |||
Tucson (dầu đặc biệt) | 2.0L-8AT | 185-400 | - | 940 | Xe mới | |||
Tucson Turbo (đặc biệt) | 1.6L-7AT | 177-265 | - | 932 | Xe mới | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 171-232 | 863 | 863 | 0 | |||
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 171-232 | 909 | 909 | 0 | |||
Elantra | 1.6L - MT | 128-155 | - | 580 | Xe mới | |||
Elantra | 1.6L -AT | 128-155 | - | 655 | Xe mới | |||
Elantra | 2.0L -AT | 152-196 | - | 699 | Xe mới | |||
Elantra Sport | 1.6L-7AT | 204-265 | - | 769 | xe mới | |||
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 532 | 532 | 0 | |||
Avante | 1.6L -4AT | -121 | 575 | 575 | 0 | |||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | - | - | 426,1 | 426,1 | 0 | |||
Accent 1.4 MT | - | - | 472,1 | 472,1 | 0 | |||
Accent 1.4 AT | - | - | 501,1 | 501,1 | 0 | |||
Accent 1.4 AT Đặc biệt | - | - | 542,1 | 542,1 | 0 | |||
i30 | 1.6L-6AT | - | 758 | 758 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 315 | 315 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 355 | 355 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 1.0L-4AT | 66-96 | 380 | 380 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 1.2L-5MT | 87-122 | 340 | 340 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 1.2L-5MT | 87-122 | 380 | 380 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L-4AT | 87-122 | 405 | 405 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 350 | 350 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 390 | 390 | 0 | |||
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 1.2L - MT | 87-122 | 415 | 415 | 0 | |||
Solati | - | - | 1068 | 1068 | 0 | |||
Kona | 2.0 AT Base | 149 -180 | 636 | 636 | 0 | |||
Kona | 2.0 AT đặc biệt | 149-180 | 699 | 699 | 0 | |||
Kona | 1.6 Turbo | 177-265 | 750 | 750 | 0 | |||
Palisade | 2.2L-8AT | 197-441 | - | 2200 | Xe mới |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ bao gồm thuế VAT, chưa tính các loại phí và bảo hiểm.
Cách tính các loại phí và bảo hiểm dành cho xe ô tô theo quy định hiện hành.
Các loại phí và bảo hiểm | TP trực thuộc TW | Các địa phương khác | Loại xe |
Phí trước bạ ôtô | Hà Nội: 12% Tp Hồ Chí Minh: 10% Hải Phòng: 12% Đà Nẵng: 12% Cần Thơ: 10%. | Mỗi địa phương sẽ có mức phí khác nhau, tối đa không quá 50% mức quy định chung (mức 10% giá trị xe). | Xe dưới 9 chỗ đăng kí lần đầu là 10% giá trị xe. |
Phí lấy biển số mới | Hà Nội: 20 triệu đồng Tp Hồ Chí Minh: 11 triệu đồng Các TP trực thuộc TW: 1 triệu đồng | TP trực thuộc tỉnh, thị xã: 1 triệu đồng Các khu vực khác: 200.000 đồng | |
Phí nộp bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải: 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) - Xe từ 6 - 11 chỗ: 873.400 đồng |
Phí bảo hiểm vật chất | Tính theo % trên giá bán tùy từng hãng bảo hiểm | ||
Phí bảo trì đường bộ | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 10 chỗ: 130.000 đồng/tháng. - Đối với xe mới chưa qua sử dụng, có chu kỳ đăng kiểm trên 1 năm (với chu kì 18, 24 và 30 tháng) + nộp phí sử dụng đường bộ theo năm (12 tháng) + hoặc nộp cho cả chu kỳ đăng kiểm (18, 24 và 30 tháng). |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng |
Tin nên đọc:
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 8/2019 Cập nhật bảng giá mới nhất các mẫu xe ô tô Honda Brio, City, Civic, Accord, CR-V, Jazz, HR-V,...cùng nhiều ưu đãi dành cho khách hàng. |
Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2019 Cập nhật bảng giá mới nhất của tất cả các dòng xe máy Honda tại thị trường Việt Nam. Thông tin giá xe, các chương ... |
Bảng giá mới nhất các dòng xe máy Yamaha tháng 8/2019 Thông tin chi tiết, cập nhật chính xác giá bán tất cả các dòng xe máy Yamaha trong tháng 8/2019, cùng chương trình giảm giá, ... |
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 7/2019: Giảm sâu hơn 40 triệu, kèm nhiều phụ kiện Giá xe ô tô Toyota tháng 7/2019 giảm mạnh do có sự điều chỉnh giá từ hãng, các đại lý cũng tung ra hàng loạt ... |