Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn năm 2019 trường ĐH Kinh tế Tài chính TP HCM Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất 27,42 Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Công nghệ TP HCM |
Theo đó, điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Nha Trang của các ngành như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
Điểm sàn môn tiếng Anh |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) |
21,0 |
>= 6,0 |
2 |
7810103PHE |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
21,0 |
>= 6,0 |
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) |
20,0 |
>= 6,0 |
4 |
7810103 |
Nhóm ngành Du lịch (2 ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
21,0 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20,0 |
|
6 |
7340115 |
Marketing |
18,5 |
|
7 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
17,0 |
>= 5,0 |
8 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) |
16,0 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
17,0 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) |
17,5 |
|
11 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
16,5 |
|
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
17,0 |
|
13 |
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
17,0 |
|
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
17,0 |
|
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
15,5 |
|
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,5 |
|
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15,5 |
|
18 |
7520103A |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) |
15,0 |
|
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,0 |
|
20 |
7620301 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) |
15,0 |
|
21 |
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
15,0 |
|
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,0 |
|
23 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
15,0 |
|
24 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
15,0 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,0 |
|
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
15,0 |
|
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
15,0 |
|
28 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
15,0 |
|
29 |
7620305 |
Quản lý thủy sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản) |
15,0 |
|
30 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15,0 |
|
31 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
15,0 |
|
32 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
15,0 |
|
33 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
15,0 |
|
34 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15,0 |
|
Xem thêm:
Điểm chuẩn năm 2019 trường ĐH Kinh tế Tài chính TP HCM
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2019. Mức điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT ... |
Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất 27,42
Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 vào ngày 8/8. |
Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Công nghệ TP HCM
Trường Đại học Công nghệ TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 của tất cả các ngành đào tạo theo phương thức xét kết quả thi THPT ... |
Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 của tất cả các ngành đào tạo theo phương thức xét kết ... |
Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Ngân hàng TP HCM
Trường Đại học Ngân hàng TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 của tất cả các ngành đào tạo theo phương thức xét kết quả thi ... |
Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2019 của tất cả các ngành đào tạo ... |