Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020 (dự kiến)
Đại học Bách khoa Hà Nội công bố ngày "dự kiến" hoàn thành chấm bài thi kiểm tra tư duy |
Công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Ngoại thương năm 2020 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Ảnh: Tri thức trực tuyến |
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020:
Điểm chuẩn chính thức sẽ được Thời Đại cập nhật ngay sau khi có thông tin
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020 cụ thể như sau:
Tổng chỉ tiêu là 3.080, trong đó dự kiến chỉ tiêu của 02 Cơ sở đào tạo như sau:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)
Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức kết hợp | |||||
1 | Đại học | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 360 | 40 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01). |
2 | Đại học | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 190 | 20 | |
3 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 630 | 70 | |
4 | Đại học | 7480202 | An toàn thông tin | 180 | 20 | |
5 | Đại học | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 190 | 20 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01);
Toán, Văn, Anh (mã D01). |
6 | Đại học | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 90 | 10 | |
7 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 145 | 15 | |
8 | Đại học | 7340115 | Marketing | 180 | 20 | |
9 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 180 | 20 | |
10 | Đại học | 7340122 | Thương mại điện tử | 90 | 10 | |
Tổng cộng: | 2.235 | 245 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (Mã trường: BVS)
Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đakao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức kết hợp | |||||
1 | Đại học | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 80 | 10 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01). |
2 | Đại học | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 70 | 10 | |
3 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 120 | 20 | |
4 | Đại học | 7480202 | An toàn thông tin | 45 | 5 | |
5 | Đại học | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 70 | 10 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01);
Toán, Văn, Anh (mã D01). |
6 | Đại học | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 35 | 5 | |
7 | Đại học | 7340115 | Marketing | 60 | 5 | |
8 | Đại học | 7340301 | Kế toán | 50 | 5 | |
Tổng cộng: | 530 | 70 |
(*): Nếu xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và phương thức xét tuyển kết hợp không đủ chỉ tiêu đã công bố, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Xem thêm điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2019:
Dù chưa có điểm chuẩn chính thức của năm 2020 nhưng điểm chuẩn qua các năm 2017, 2018, 2019 có thể sẽ không có sự chênh lệch quá nhiều. Vì vậy, thí sinh hoàn toàn có thể dựa vào thống kê điểm chuẩn qua các năm để so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
Điểm chuẩn dự kiến Đại học Ngoại thương năm 2020 |
Điểm chuẩn dự kiến Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 |