Cập nhật bảng giá xe Hyundai mới nhất năm 2019
Ô tô nhập khẩu tiếp tục tràn về, giá xe có thể giảm thêm Đầu tư hơn 22.000 tỷ xây cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu Video: Sau 3 ngày dùng công nghệ Nhật Bản, sông Tô Lịch ra sao? |
Cập nhật bảng giá mới nhất các mẫu xe ô tô Hyundai |
Cụ thể chi tiết giá cả và chính sách ưu đãi của các mẫu xe như sau:
Hyundai Grand i10 sedan (phiên bản nâng cấp)
Hyundai Grand i10 sedan (phiên bản nâng cấp) |
Đây là mẫu xe sedan phân khúc cỡ nhỏ dành cho gia đình, cá nhân.
Phiên bản này chỉ có bản động cơ 1.2L.
Màu sắc cũng gồm 6 màu trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương
Thông số kỹ thuật và màu xe Hyundai Grand I10 sedan
Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 Base 2017: Kích thước DxRxC:3,995 x 1,660 x 1,520mm, chiều dài cơ sở 2425mm; khoảng sáng gầm xe 165mm; bán kính vòng quay 5,1m. Trọng lượng không tải 1018kg, toàn tải 1430 kg. Lốp xe 165/65R14. Động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1197cm3, công suất 87Ps, momen xoắn 122Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 9,2L/100km. Dung tích bình xăng 43L. Hộp số sàn 5 cấp.
Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 MT 2017: Kích thước DxRxC:3,995 x 1,660 x 1,520mm, chiều dài cơ sở 2425mm; khoảng sáng gầm xe 165mm; bán kính vòng quay 5,1m. Trọng lượng không tải 1018kg, toàn tải 1430 kg. Lốp xe 165/65R14. Động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1197cm3, công suất 87Ps, momen xoắn 122Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 9,2L/100km. Dung tích bình xăng 43L. Hộp số sàn 5 cấp.
Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 AT 2017: Kích thước DxRxC:3,995 x 1,660 x 1,520mm, chiều dài cơ sở 2425mm; khoảng sáng gầm xe 165mm; bán kính vòng quay 5,1m. Trọng lượng không tải 1018kg, toàn tải 1430 kg. Lốp xe 165/65R14. Động cơ xăng Kappa 1.2 MPI, dung tích 1197cm3, công suất 87Ps, momen xoắn 122Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 9,2L/100km. Dung tích bình xăng 43L. Hộp số tự động 4 cấp.
Động cơ, vận hành
Về động cơ vận hành, phiên bản sedan này được trang bị khối động cơ xăng Kappa 1.2L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực tại vòng tua máy 6.000 v/p và mô-men xoắn cực đại 113,76 Nm tại 4.000 v/p, kết hợp hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu cho bản số sàn tầm 20,14 km/lít và 17,36 km/lít cho bản số tự động. So với tại thị trường Ấn Độ thì tại Việt nam vẫn chưa phân phối phiên bản động cơ dầu 1.2L, 3 xy-lanh với công suất 75 mã lực tại 4.000 v/p và mô-men xoắn 190 Nm từ 1.750 - 2.250 v/p, đi cùng hộp số sàn 5 cấp. Động cơ dầu có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn máy xăng, ở mức 25,4 km/lít.
An toàn
Hệ thống an toàn của Hyundai I10 sedan thế hệ mới nhất với 2 túi khí trước, phanh ABS, đèn báo phanh trên cao, dây đai an toàn các vị trí, camera báo lùi và cảm biến lùi với bản số tự động.
Ưu điểm
Giá rẻ
Thiết kế trẻ trung, bắt mắt
Kích thước gọn gàng
Di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông
Khả năng tiêu hao nhiên liệu ít (chỉ 5,5 lít cho 100km)
Giá xe
i10 giảm giá niêm yết 5 triệu đồng/xe.
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT base (bản thiếu): 350 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT (bản đủ): 390 triệu VNĐ
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT: 415 triệu VNĐ
BẢNG GIÁ XE I10 SEDAN THÁNG 5/2019 (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | i10 1.2MT Base | i10 1.2MT | i10 1.2AT |
Giá niêm yết | 350 | 390 | 415 |
Giá xe i10 lăn bánh tham khảo (*) | |||
Hà Nội | 416 | 461 | 489 |
TPHCM | 401 | 445 | 473 |
Các tỉnh | 392 | 436 | 464 |
Chính sách khuyến mại
Khuyến mại từ 10-15 triệu tùy từng vùng miền, trong đó miền Nam có chính sách hỗ trợ đang tốt hơn một chút so với miền Bắc và miền Trung. Các đại lý Hyundai cũng đang có chương trình bán trả góp hỗ trợ lên đến 90% giá trị của xe.
Lưu ý: Giá xe I10 sedan lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ....
Hyundai Grand i10 hatchback
Hyundai Grand i10 hatchback |
Phiên bản Hyundai I10 hatchback 2019 lắp ráp ra mắt trong tháng 7/2017 với 2 phiên bản động cơ 1.0L (66Hp) và 1.2L (87Hp), đi kèm hộp số sàn và số tự động.
I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ
Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | i10 1.0MT | i10 1.0AT | i10 1.2MT | i10 1.2AT |
Kích thước DxRxC | 3765 x 1660 x 1505 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2425 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 152 mm | |||
Động cơ | Xăng, Kappa 1.0 | Xăng, Kappa 1.2 | ||
Dung tích | 998cc | 1248cc | ||
Công suất cực đại | 66Ps / 5000rpm | 87Ps / 6000 rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 94Nm / 3500 rpm | 120Nm / 4000rpm | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT |
Dẫn động | Cầu trước | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L | 6.3L | 6.3L |
Lốp xe | 165/ 65 R14 | |||
Bình xăng | 43L | |||
Số chỗ ngồi | 05 |
Động cơ, vận hành
Hyundai I10 2019 sedan và hatchback lắp ráp tại Việt nam có 2 lựa chọn động cơ gồm: Động cơ Kappa 1.0L Mpi sản sinh 66 mã lực, 94 Nm mô-men xoắn cực đại và động cơ Kappa 1.2L Mpi sản sinh công suất 87 mã lực, 120Nm mô-men xoắn cực đại. Đi kèm theo đó là 2 lựa chọn hộp số, tự động 4 cấp và hộp số sàn 5 cấp cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng cùng tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đem đến khả năng điều khiển dễ dàng và thú vị cho người lái.
Hyundai i10 mới được đánh giá về vận hành không có gì thay đổi so với Hyundai I10 nhập khẩu gần nhất.
An toàn
Hyundai Grand i10 2019 là chiếc xe hạng nhỏ nhưng lại được trang bị những tính năng an toàn hàng đầu như túi khí đôi, cảm biến lùi hỗ trợ đỗ xe, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, chức năng an toàn cao cấp là cân bằng điện tử (áp dụng cho bản i10 1.2hatchback từ tháng 03/2018)...Đặc biệt, Grand i10 được trang bị hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hành khách ngồi trong xe.
Ưu điểm
Gía rẻ
Ngoại thất giống với i10 nhập khẩu 2017 và nội thất khá đầy đủ
Chìa khóa thông minh starstop
Ngăn mát
Gương chống chói
Màn hình DVD (bản AT) cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng.
Phiên bản i10 1.2AT hatchback còn có thêm cân bằng điện tử.
Giá xe
Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 MT base (bản thiếu): 330 triệu VNĐ
Giá Hyundai Grand I10 1.2 MT (bản đủ): 370 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 AT (số tự động): 405 triệu VNĐ
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 THÁNG 05/2019 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 330 | 396 | 380 | 371 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 370 | 440 | 424 | 415 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 405 | 480 | 463 | 454 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 350 | 418 | 402 | 393 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 390 | 463 | 446 | 437 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 415 | 491 | 474 | 465 |
Chính sách khuyến mại
Từ 15-20 triệu.
Màu xe: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc
Lưu ý: Giá xe i10 2019 lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có) nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: 12% (tại Hà Nội), và 10% (các tỉnh thành khác)
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu đồng
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (1,8 triệu/năm) hay pháp nhân (2,7 triệu/năm)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, dịch vụ....
Hyundai Accent 2019
Hyundai Accent 2019 |
Trong tháng này, Hyundai Accent 2019 được nâng cấp nhẹ (thêm cửa gió hàng ghế au và angten vây cá) và giá niêm yết tăng thêm từ 1-2 triệu đồng/xe
Thế hệ mới Hyundai Accent 2019 ra mắt tại Việt nam ngày 16/04/2018 dưới dạng lắp ráp. Mẫu xe hạng B khá hút khách của Hyundai Việt Nam có lợi thế so với đối thủ Toyota Vios, Honda City là nhiều option hơn, nhưng giá lại thấp hơn đối thủ. Sử dụng động cơ 1.4l DOHC, công suất cực đại 100 mã lực và mô men xoắn cực đại 132Nm, với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, phanh đĩa ABS, cửa sổ trời, đèn Projector... Kích thước xe DRC: 4.440 x 1.729 x 1.460mm, chiều dài cơ sở 2600mm, bán kính vòng quay 5,2m. Xe được nâng cấp thêm cửa gió hàng ghế sau và ăng ten vây cá từ tháng 05/2019
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2019: 05 chỗ ngồi. Kích thước DRC 4.440 x 1.729 x 1.460 (mm); chiều dài cơ sở 2.600(mm); khoảng sáng gầm xe 150 (mm); bán kính vòng quay 4,8 (m). Tự trọng 905kg. Mâm lốp hợp kim 185/65R15. Động cơ xăng hiệu Kappa 1.4L DOHC; dung tích 1.353 cc; công suất cực đại 100Ps/ 6.000rpm; mô-men xoắn cực đại 132Nm/ 4.000rpm. Hộp số 6MT/6AT. Mức tiêu hao nhiên liệu 5.8L/100km. Dung tích bình xăng 45L.
Động cơ, vận hành
Về khả năng vận hành, Hyundai Accent 2018-2019 trên thế giới có nhiều phiên bản động cơ, gồm: loại máy dầu 1,6 lít (công suất 126Hp), máy xăng 1.6 lít (công suất 130 HP) và xăng 1.4 lít (công suất 100Hp, mô-men xoắn 132Nm).
Hyundai Accent 2019 tại thị trường Việt Nam chỉ có bản động cơ xăng 1.4L MPi (công suất 100Hp/6000rpm, mô-men xoắn 132Nm/4000rpm). Sức mạnh động cơ sẽ được chuyển đến hai bánh trước thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp. So với các đối thủ là Toyota Vios, Honda City thì sức mạnh của Accent thua kém khá nhiều.
An toàn
Các hệ thống an toàn của Hyundai Accent 2019 gồm: Phanh đĩa 4 bánh có ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử ESC, chống trượt thân xe VSM, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 6 túi khí (bản đặc biệt, các bản khác 2 túi khí), camera lùi, cửa kính chống kẹt.....Bản cao nhất có thêm Cruise Control.
Ưu điểm
Nhiều option hơn, đặc biệt có thêm cửa sổ trời, đầu LCD 7" theo xe.
Kích thước nhỉnh hơn
Hệ thống vận hành và an toàn tốt,
Chức năng Cruise Control vượt trội so với các dòng cũng phân khúc
Nhược điểm:
Máy yếu nên leo dốc và tăng tốc vượt xe khác khá vất vả (độ trễ ga khoảng 2s?).
Hàng ghế sau dựng đứng khá mỏi, điều hòa yếu, đèn pha + cos tối.
Giá xe
Tháng này, giá xe Accent 2019 niêm yết giảm 10 triệu/xe so với tháng trước, cụ thể như sau:
Giá xe Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn: 426 triệu VND
Giá xe Hyundai Accent 1.4L MT: 472 triệu VND
Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT: 501 triệu VND
Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT đặc biệt: 542 triệu VND
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ACCENT THÁNG 05/2019 (triệu đồng) | ||||
Phiên bản xe | Accent 1.4 MT Base | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT đặc biệt |
Giá niêm yết | 426 | 472 | 501 | 542 |
Giá xe Accent lăn bánh (triệu đồng) | ||||
Hà Nội | 502 | 554 | 586 | 632 |
TPHCM | 484 | 535 | 567 | 612 |
Các tỉnh | 475 | 526 | 558 | 603 |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Trắng, Vàng cát, Vàng be
Chính sách khuyến mại
Giảm khoảng 15 triệu phụ kiện
Lưu ý: Giá xe Accent 2019 lăn bánh ở trên chưa trừ khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, dịch vụ....
Hyundai Elantra 2019
Hyundai Elantra 2019 |
Phiên bản nâng cấp (facelift) của sedan hạng C Elantra được ra mắt trong tháng 05/2019. Elantra mới khác biệt ở thiết kế, thể thao hơn bản cũ. Lưới tản nhiệt to bản hơn, cụm đèn kiểu dáng mới, góc cạnh hơn, sử dụng 4 bóng LED projector. Thiết kế đuôi xe thay đổi ở cụm đèn hậu, cản sau. Nội thất thay đổi ở bảng đồng hồ, cửa thông gió, cụm điều khiển điều hoà và khay chứa đồ. Xe có thêm sạc không dây chuẩn Qi, sưởi vô-lăng, màn hình thông tin-giải trí kích thước 7 inch, hỗ trợ Apple Carplay. Động cơ vận hành vẫn giữ nguyên
Hyundai Elantra (hay Hyundai Avante) là mẫu xe hạng C (compact car) của Hyundai, Hàn Quốc.
Động cơ, vận hành
Động cơ xe Hyundai Elantra 2019 mới ra mắt. Động cơ của phiên bản mới là loại Gamma T-GDI tăng áp, dung tích 1,6 lít, sản sinh công suất 204 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm, kết hợp hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Như vậy đây có lẽ là điểm mới lớn nhất của Elantra 2018-2019 khi sức mạnh đem lại lớn hơn phiên bản cũ khá nhiều. Elantra mới có 3 chế độ lái: thông thường, tiết kiệm và thể thao phù hợp với từng điều kiện vận hành khác nhau.
An toàn
Ổn định thân xe điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát áp suất lốp, camera lùi, cảm biến đỗ trước/sau cùng 6 túi khí.
Ưu điểm
Giá cả hợp lý hơn các mẫu sedan hạng C của Nhật.
Giá xe
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT 2019: 580 triệu VNĐ
Giá ôtô Hyundai Elantra 1.6 AT: 655 triệu VNĐ
Giá Hyundai Elantra 2.0 AT: 699 triệu VNĐ
Giá Hyundai Elantra Sport 1.6T-GDI: 769 triệu VNĐ
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA THÁNG 05/2019 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Elantra 1.6MT | Elantra 1.6AT | Elantra 2.0AT | Elantra Sport |
Giá niêm yết | 550 | 615 | 655 | 715 |
Giá xe Elantra lăn bánh (triệu VNĐ) | ||||
Hà Nội | 640 | 714 | 757 | 826 |
TPHCM | 620 | 693 | 736 | 804 |
Các tỉnh | 611 | 684 | 727 | 795 |
Chính sách khuyến mại
Từ 5- 40 triệu tùy đời xe, mẫu xe
Lưu ý: Giá xe Elantra lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
- Phí trước bạ: Hà Nội 12% giá công bố, các tỉnh thành khác là 10%
- Phi biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Tiền đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ...
Hyundai Kona 2019
Hyundai Kona 2019 |
Hyundai Kona 2019 là mẫu xe Crossover/SUV 5 cửa hạng nhỏ (B) hoàn toàn mới của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc được lắp ráp và phân phối tại Việt Nam từ tháng 08/2018. Hyundai Kona có kích thước tổng thể DxRxC: 4.165 x 1.800x 1.550 mm; chiều dài cơ sở 2.600 mm. Ngoại thất Kona được thiết kế phá cách với cụm đèn chiếu sáng ban ngày và báo rẽ nằm trên lưới tản nhiệt, trong khi cụm đèn pha nằm ngang với trung tâm phía đầu xe. Đuôi xe, cụm đèn hậu mỏng nằm trên báo rẽ riêng biệt. Nôi thất và tiện nghi xe Kona được đánh giá là phong phú đúng chất Hyundai với màn hình 5, hoặc 7, hoặc 8 inch tùy phiên bản; kết nối Android Auto và Apple CarPlay, màn hình hiển thị phía trước; sạc không dây; 3 chế độ lái. Động cơ Hyundai Kona tại Việt Nam là loại Turbo, 1.6L GDI (177Hp), và 2.0L MPI Atkinson (149Hp) đi kèm hộp số tự động 6,7 cấp.
Hyundai Kona có kích thước nhỏ hơn 2 đàn anh là Hyundai Tucson và Santafe
Động cơ, vận hành
Tùy vào từng thị trường, Hyundai Kona có nhiều lựa chọn động cơ khác nhau. Tại Việt Nam thì Kona trình làng 3 phiên bản với 2 loại động cơ là Nu 2.0 MPI và Gama 1.6 T-GDi.
Đầu tiên là động cơ Turbo 1,6 lít I4 kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Động cơ này cho công suất 177 mã lực ở tốc độ vòng tua 5500rpm và mô-men xoắn 270Nm ở tốc độ vòng tua 1.500-4500rpm, xe có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong khoảng 7,5 giây. Tốc độ tối đa cho phiên bản sử dụng động cơ 1,6 lít sẽ khoảng 205 km/h. Hệ dẫn động cầu trước FWD.
Phiên bản động cơ Nu MPi 2 lít 4 xi-lanh có công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm ở tốc độ vòng tua 4.500rpm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Hyundai Kona N Performance là phiên bản hiệu suất cao có sức mạnh lên đến 247Hp khi sử dụng động cơ 2.0L Turbo. Phiên bản này dự kiến cũng sẽ ra mắt trong thời gian tới.
Cuối cùng là bản động cơ khiêm tốn nhất 1 lít 3 xi-lanh T-GDI đi kèm với hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động FWD tiêu chuẩn. Phiên bản này sẽ có công suất 118 mã lực và mô-men xoắn 172 Nm. Nhưng phiên bản này tạm thời chưa về Việt nam.
An toàn
Về công nghệ và an toàn, Hyundai Kona 2018-2019 sở hữu nhiều công nghệ an toàn như hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm giao thông, cảnh báo tình trạng thiếu tập trung của người lái, cảnh báo chệch làn đường, phanh khẩn cấp chống va chạm, cảnh báo va chạm phía sau…hỗ trợ đèn pha và hỗ trợ duy trì làn đường
Ưu điểm
Thiết kế trẻ trung đẹp mắt
Nội thất tiện nghi, tích hợp nhiều tính năng ưu Việt
Nhiều ưu điểm vượt trội so với những dòng xe cùng phân khúc
Giá xe
Tháng này, Hyundai Kona giảm giá 5 triệu so với tháng trước. Cụ thể như sau:
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT: 615 triệu VNĐ
Giá ô tô Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 675 triệu VNĐ
Giá Hyundai Kona 1.6AT Turbo: 715 triệu VNĐ
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA THÁNG 05/2019 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Kona 2.0AT | 615 | 715 | 694 | 685 |
Kona 2.0AT đặc biệt | 675 | 782 | 760 | 751 |
Kona 1.6AT Turbo | 725 | 838 | 815 | 806 |
Chính sách khuyến mại
Khoảng 10 triệu đồng
Lưu ý: Giá xe Kona 2019 lăn bánh ở trên chưa khấu trừ phần khuyến mãi (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ...
Hyundai Tucson 2019
Hyundai Tucson 201 |
Hyundai Tucson là mẫu xe Crossoer 5 chỗ (compact Crossover/SUV) của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Những điểm nâng cấp mới của Tucson 2019 là thiết kế đầu xe mới, sử dụng tản nhiệt dạng Casading Grille. Cụm đèn trước thay đổi nhẹ, sửa thiết kế dải đèn LED chạy ban ngày. Đèn pha LED với 5 tinh cầu thuỷ tinh. Cụm đèn sau cũng được tinh chỉnh lại.
Phiên bản Hyundai Tucson Facelift 2019 được ra mắt tháng 5 năm 2019, vẫn dưới dạng lắp ráp trong nước. Thiết kế mạnh mẽ, không gian nội thất 05 chỗ bố trí rộng rãi, nhiều tiện nghi. Hyundai Tucson CKD được trang bị tới 3 phiên bản động cơ. Lần đầu tiên xuất hiện là động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 177Hp/5.500 rpm, Momen xoắn cực đại 265Nm/1.500 - 4.500 rpm. Phiên bản động cơ này đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Đây cũng là lần đầu tiên trong phân khúc Crossover hạng trung được trang bị động cơ - hộp số thể thao như vậy. Đặc biệt trên phiên bản này được trang bị hệ thống giảm xóc hiệu suất cao ASD giúp tăng cường khả năng vận hành ổn định cho xe. Ngoài ra còn khối động cơ Diesel 2.0L áp dụng công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT kết hợp phun nhiên liệu trực tiếp CRDi cho công suất tối đa 185Hp/4.000 rpm, Momen xoắn cực đại 400Nm/1.750 - 2.750rpm. Lựa chọn tiêu chuẩn vẫn là động cơ xăng Nu 2.0l MPI, cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 192 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hai khối động cơ này đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Thông số kỹ thuật
Có 4 phiên bản Hyundai Tucson 2019 là Tucson 1.6L TGDi (máy xăng Turbo), Tucson 2.0L tiêu chuẩn (xăng), Tucson 2.0L đặc biệt (xăng) và Tucson 2.0L diesel (dầu). Thông số kỹ thuật cơ bản:
Thông số kỹ thuật | Tucson 1.6L TGDi | Tucson 2.0L đặc biệt (xăng) | Tucson 2.0L t/chuẩn (xăng) | Tucson 2.0L Diesel |
Kích thước DxRxC | 4480 x 1850 x 1665 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670mm | |||
Khoảng sáng gầm | 172mm | |||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Công suất | 177Ps / 5500 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 - 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 400Nm / 1750 - 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 7.1L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 55 R18 | 225/ 60 R17 | 225/ 55 R18 |
Bình xăng | 62L |
Giá xe
Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy xăng, tiêu chuẩn): 799 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy xăng, đặc biệt): 878 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy dầu, đặc biệt): 940 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Turbo (máy xăng, đặc biệt): 932 triệu VNĐ
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON THÁNG 05/2019 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Tucson 2.0L (xăng, tiêu chuẩn) | 799 | 923 | 898 | 889 |
Tucson 2.0L ( xăng, đặc biệt) | 878 | 1011 | 985 | 976 |
Tucson 1.6L TGDI (xăng) | 940 | 1081 | 1053 | 1044 |
Tucson 2.0L (dầu, đặc biệt) | 932 | 1072 | 1044 | 1035 |
Chính sách khuyến mại
Trong tháng này, Tucson 2019 có chương trình khuyến mại là gói phụ kiện từ 25-30 triệu tùy từng phiên bản.
Lưu ý: Giá xe Tucson lăn bánh ở trên chưa trừ đi các khuyến mại (hay giảm giá nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Lệ phí đường bộ: tên cá nhân (150 ngàn/tháng), tên pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ....
Hyundai SantaFe 2019
Hyundai SantaFe 2019 |
Hyundai Santafe là mẫu SUV 7 chỗ. Phiên bản Santafe 2019 chính thức ra mắt ngày 09/01/2019 tại Việt Nam, ở thế hệ mới này, Santafe có 6 phiên bản, 3 dầu, 3 xăng. Trong đó vẫn sử dụng động cơ dầu 2.2L(200Ps) và xăng 2.4L (188Ps). Hộp số tự động 8AT. Hệ dẫn động cầu trước FWD hoặc 2 cầu HTRAC
Hiện tại chỉ còn 2 bản là bản 2.2L lắp cho Santafe máy dầu cho công suất 202 mã lực, mô men xoắn 441 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Bản 2.4L lắp cho Santafe máy xăng cho công suất 176 mã lực, mô men xoắn 226Nm cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy dầu và máy xăng lần lượt là 6,4t/100km và 9,5l/100km. Thông số kỹ thuật cơ bản khác: Kích thước DRC 4,690 x 1,880 x 1,680mm, chiều dài cơ sở 2700; bán kính vòng quay 5,45m; khoảng sáng gầm xe 185mm; lốp 235/55 R19; dung tích bình nhiên liệu 64L
Động cơ, vận hành Hyundai Santafe máy dầu
Hyundai SantaFe 2019 phiên bản máy dầu 2.2L 4WD sử dụng động cơ diesel 2.2L CRD-i với turbo tăng áp điều khiển điện tử eVGT, cho công suất 200Ps/ 3.800rpm, mô-men xoắn cực đại 441 Nm/1.750 - 2.750rpm. So với phiên bản cũ, động cơ diesel trên phiên bản mới được giữ nguyên. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe theo công bố của Hyundai Thành Công là 4,8L/100km ở điều kiện đường thử.
Hộp số tự động 8 cấp và các chế độ lái của xe Santafe máy dầu mới. Phiên bản cũ là hộp số 6 cấp. Ngoài ra hệ dẫn động là AWD (hay HTRAC) dành cho bản Santafe 2.2 đặc biệt và Premium, trong khi bản thường thì là hệ dẫn động cầu trước.
An toàn
Hyundai Santafe 2019-2020 bản đặc biệt được trang bị hệ thống phanh đĩa với công nghệ chống bó cứng phanh ABS+EBD+BA tương đương với một chiếc sedan. Ngoài ra còn có thêm hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC và 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Santafe máy dầu | Santafe máy dầu đặc biệt | Santafe máy dầu Premium |
Kích thước DxRxC (mm) | 4770 x 1890 x 1680 | 4770 x 1890 x 1680 | 4770 x 1890 x 1680 |
Chiều dài cơ sở | 2765 mm | 2765 mm | 2765 mm |
Khoảng sáng gầm | 185mm | 185mm | 185mm |
Động cơ | Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC | Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC | Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC |
Dung tích động cơ | 2199cc | 2199cc | 2199cc |
Công suất cực đại | 200Ps / 3800 rpm | 200Ps / 3800 rpm | 200Ps / 3800 rpm |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 441 /1.750 - 2,750 | 441 /1.750 - 2,750 | 441Nm /1.750 - 2,750 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.4L/ 100km | 6.9L/ 100km | 6,9L/100km |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/55 R19 | 235/55 R19 |
Bình dầu | 71L | 71L | 71L |
Màu xe Hyundai Santafe máy dầu 2017-2018 (6 màu): Đen, Bạc, Cát vàng, Trắng, Đỏ, Xanh đá.
Nên chọn Hyundai Santafe máy dầu hay máy xăng?
- Cung đường đi: Nếu như nhu cầu sử dụng là đi đường đồi núi, công trường là chủ yếu thì nên chọn máy dầu vì xe có công suất và momen xoắn lớn, sức tải tốt có thể vượt được nhiều địa hình khó. Còn nếu đi trong phố, xe để trong nhà là chủ yếu thì nên chọn máy xăng vì xe đi êm, ít mùi khói muội
- So sánh về mức độ tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy xăng và máy dầu: thử nghiệm thực tế cho thấy nếu chạy duy trì đúng tốc độ thấp nhất tại cấp số 8, hộp số tự động (khoảng 62-80 km/h), lúc này đồng hồ nhiên liệu báo trung bình động cơ xăng khoảng 6 lít/100 km trong khi động cơ dầu chỉ khoảng 5,2 lít/100 km. Trong điều kiện vận hành thực tế đường hỗn hợp (60% trong phố, 40% đường trường), mức tiêu hao nhiên liệu bản máy dầu khoảng 7,3 lít/100 km, bản máy xăng khoảng 9,5 lít/100 km.
- So sánh về độ ồn: Những thử nghiệm ban đầu cho thấy độ ồn Santafe máy xăng trung bình 52 dB đo tại trung tâm xe ở tốc độ 50 km/h (trên đường cao tốc), độ ồn tăng lên 55/56dB tại tốc độ 80 km/h. Còn động cơ dầu có độ ồn lớn hơn đáng kể cũng như độ rung nhẹ của xe, tuy nhiên nếu chạy trên 80 km/h người ngồi trên xe hầu như không cảm nhận được.
Gía xe
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, bản thường: 1,055 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, bản đặc biệt: 1,195 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, Premium: 1,245 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng bản thường: 995 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng bản đặc biệt: 1,135 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng, Premium: 1,185 tỷ VNĐ
BẢNG GIÁ HYUNDAI SANTAFE THÁNG 05/2019 (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | các tỉnh | ||
Santafe 2.2 diesel thường | 1055 | 1213 | 1183 | 1174 |
Santafe 2.2 diesel đặc biệt | 1195 | 1368 | 1336 | 1327 |
Santafe 2.2 diesel Premium | 1245 | 1424 | 1391 | 1382 |
Santafe 2.4 xăng thường | 995 | 144 | 1116 | 1107 |
Santafe 2.4 xăng đặc biệt | 1135 | 1301 | 1270 | 1261 |
Santafe 2.4 xăng Premium | 1185 | 1357 | 1325 | 1316 |
Chính sách khuyến mại
Gói phụ kiện khoảng 10 triệu VNĐ
Lưu ý: Giá xe Santafe 2019 lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ....
Hyundai Starex
Hyundai Starex |
Mẫu xe 9 chỗ này được hoán cải thành khá nhiều chủng loại xe như cứu thương hay xe tải tiền ngân hàng. Sở hữu kích thước khá đồ sộ tương đương với dòng xe 12 chỗ: 5.125 x 1.925 x 1.920 (mm), Starex có một không gian trong xe vô cùng rộng rãi. Dẫu vậy ngoại thất Starex lại bị đánh giá là thô xấu
Giá xe
Giá Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu: 797 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng: 786 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu: 817 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 898 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 945 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng : 667 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu : 697 triệu VNĐ
Hyundai Solati 16 chỗ
Hyundai Solati 16 chỗ |
Hyundai Solati (H350) là dòng xe Commuter 16 chỗ
Thông số kỹ thuật
DxRxC 6.195x2.038x2.665mm, kích thước khoang chở khách 3.780x1.795x1.955 mm, chiều dài cơ sở 3.670mm, khoảng sáng gầm xe 175mm, bán kính vòng quay tối thiểu 6.3m, thể tích thùng dầu là 75 lít. Động cơ diesel I4, CRDI, dung tích 2.5 lít, công suất cực đại 167 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại 1.500-2.500 vòng/phút (trong khi Ford Transit, Toyota Hiace chỉ có công suất là 138Hp, 142Hp). Sức mạnh được truyền tới bánh thông qua hộp số sàn 6 cấp. Tiêu chuẩn khí xả thải của xe đạt mức Euro 4 cũng khá yên tâm về đăng kiểm.
Giá xe
999 triệu VNĐ
>>> Theo đó, mẫu xe Hyundai Elantra và Tucson được nâng cấp nhẹ và giá tăng nhẹ.
Tổng hợp giá xe của tất cả các mẫu xe Hyundai
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI THÁNG 05/2019 | |
Phiên bản xe | Giá xe (Triệu VNĐ) |
Hyundai i10 1.2MT base (hatchback) | 330 |
Hyundai I10 1.2 MT - hatchback | 370 |
Hyundai I10 1.2 AT - hatchback | 405 |
Hyundai I10 1.2 MT base - sedan | 350 |
Hyundai I101.2 MT - sedan | 390 |
Hyundai I10 1.2 AT - sedan | 415 |
Hyundai Accent 1.4 MT base | 435 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 470 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 499 |
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt | 540 |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655 |
Hyundai Elantra Sport 1.6AT | 769 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 699 |
Hyundai Kona 2.0 AT | 615 |
Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt | 675 |
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | 725 |
Hyundai Sonata 2.0 AT | 1024 |
Tucson 2.0L xăng | 799 |
Tucson 2.0L xăng, đặc biệt | 878 |
Tucson 2.0L máy dầu | 940 |
Tucson 1.6L T-GDi xăng | 932 |
Santafe 2.2L dầu, bản thường | 1055 |
Santafe 2.2L dầu, đặc biệt | 1195 |
Santafe 2.2L dầu, premium | 1245 |
Santafe 2.4L xăng, bản thường | 995 |
Santafe 2.4L xăng, đặc biệt | 1135 |
Santafe 2.4L xăng, Premium | 1185 |
Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797 |
Tin nên đọc: