Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 10/2019
Bảng giá xe ô tô Lexus mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô KIA mới nhất tháng 10/2019 Bảng giá xe ô tô Mercedes-Benz mới nhất tháng 10/2019 |
Bảng giá xe ô tô Porsche mới nhất tháng 10/2019 |
Porsche AG, thường được gọi tắt là Porsche, là một công ty sản xuất ô tô thể thao hạng sang của Đức, sáng lập bởi Louise Piëch và Ferdinand Porsche. Porsche có trụ sở chính đặt tại Stuttgart, Đức. Porsche từ năm 2009 là công ty ô tô con thuộc tập đoàn ô tô số một thế giới Volkswagen AG. Nhắc đến Porsche, người ta liên tưởng tới ngay những mẫu xe thể thao hiệu suất cao, bao gồm cả dáng coupe, sedan và SUV.
Những chiếc xe thể thao Porsche được phân phối thông qua công ty TNHH Xe Hơi Thể Thao Uy Tín. Được thành lập từ năm 2007, cho đến nay siêu xe Porsche Việt Nam đã có hai cơ sở cả ở phía Nam và phía Bắc. Tại đây, khách hàng có thể mua được rất nhiều dòng xe, từ Boxster, Cayman, Carrera, Panamera, Cayenne, Macan... với nhiều phiên bản đặc biệt.
Chương trình ưu đãi dành cho khách hàng?
Các chương trình ưu đãi, khuyến mại, giảm giá và quà tặng dành cho khách hàng khi mua xe ô tô Porsche trong tháng này sẽ được áp dụng riêng tùy từng đại lý. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý gần nhất để nhận được thông tin chính xác nhất.
Bảng giá xe ô tô Porsche mới nhất tháng 10/2019
XE PORCHER | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh thành khác (VNĐ) |
718 Cayman | 3,570,000,000 | 4,020,680,700 | 3,940,280,700 | 3,930,280,700 |
718 Boxster | 3,690,000,000 | 4,155,080,700 | 4,072,280,700 | 4,062,280,700 |
718 Boxster S | 4,710,000,000 | 5,297,480,700 | 5,194,280,700 | 5,184,280,700 |
718 Cayman S | 4,580,000,000 | 5,151,880,700 | 5,051,280,700 | 5,041,280,700 |
718 Cayman GTS | 5,220,000,000 | 5,868,680,700 | 5,755,280,700 | 5,745,280,700 |
718 Boxster GTS | 5,350,000,000 | 6,014,280,700 | 5,898,280,700 | 5,888,280,700 |
911 Carrera 4S mới | 8,080,000,000 | 9,071,880,700 | 8,901,280,700 | 8,891,280,700 |
911 Carrera S mới | 7,610,000,000 | 8,545,480,700 | 8,384,280,700 | 8,374,280,700 |
911 GT2 RS | 20,190,000,000 | 22,635,080,700 | 22,222,280,700 | 22,212,280,700 |
Cayenne mớiNĐ | 4,600,000,000 | 5,174,280,700 | 5,073,280,700 | 5,063,280,700 |
Cayenne Coupé mới | 4,950,000,000 | 5,566,280,700 | 5,458,280,700 | 5,448,280,700 |
Cayenne S mới | 5,550,000,000 | 6,238,280,700 | 6,118,280,700 | 6,108,280,700 |
Cayenne Turbo Coupé mới | 9,350,000,000 | 10,494,280,700 | 10,298,280,700 | 10,288,280,700 |
Turbo mới | 9,000,000,000 | 10,102,280,700 | 9,913,280,700 | 9,903,280,700 |
Macan mới | 3,100,000,000 | 3,494,280,700 | 3,423,280,700 | 3,413,280,700 |
Macan S mới | 3,600,000,000 | 4,054,280,700 | 3,973,280,700 | 3,963,280,700 |
Panamera | 5,250,000,000 | 5,902,280,700 | 5,788,280,700 | 5,778,280,700 |
Panamera 4 | 5,450,000,000 | 6,126,280,700 | 6,008,280,700 | 5,998,280,700 |
Panamera 4 Executive | 5,950,000,000 | 6,686,280,700 | 6,558,280,700 | 6,548,280,700 |
Panamera 4S | 7,400,000,000 | 8,310,280,700 | 8,153,280,700 | 8,143,280,700 |
Panamera 4S Executive | 8,200,000,000 | 9,206,280,700 | 9,033,280,700 | 9,023,280,700 |
Panamera GTS | 10,030,000,000 | 11,255,880,700 | 11,046,280,700 | 11,036,280,700 |
Panamera Turbo | 11,350,000,000 | 12,734,280,700 | 12,498,280,700 | 12,488,280,700 |
Panamera Turbo Executive | 12,260,000,000 | 13,753,480,700 | 13,499,280,700 | 13,489,280,700 |