Bảng giá xe mới nhất các dòng ô tô Hyundai tháng 6/2019
Mazda CX-5 ưu đãi hấp dẫn, giảm giá sâu trong tháng 6/2019 Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 6/2019 Bảng giá các dòng xe ô tô Honda trong tháng 6/2019 |
Thông tin bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 6/2019 |
Bảng giá xe Hyundai tháng 6/2019 đáng chú ý có sự xuất hiện của Elantra và Tucson 2019, Hyundai Kona được điều chỉnh tăng giá niêm yết đối với tất cả các phiên bản từ tháng trước đó. Ngoài ra, các mẫu xe khác được giữ nguyên mức giá niêm yết từ tháng trước.
Thông tin bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 6/2019
Bảng giá các dòng xe Santa Fe tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) tiêu chuẩn | 2.4L -6AT | 188-241 | 995 triệu đồng | 0 |
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) tiêu chuẩn | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.055 triệu đồng | 0 |
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) đặc biệt | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.135 triệu đồng | 0 |
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) đặc biệt | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.195 triệu đồng | 0 |
Santa Fe 2.4L (Máy xăng) cao cấp | 2.4L-6AT | 188-241 | 1.185 triệu đồng | 0 |
Santa Fe 2.2L (Máy dầu) cao cấp | 2.2L-6AT | 202-441 | 1.245 triệu đồng | 0 |
Bảng giá các dòng xe Tucson tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Tucson (xăng tiêu chuẩn) | 2.0L-6AT | 155-192 | 799 triệu đồng | Xe mới |
Tucson (xăng đặc biệt) | 2.0L-6AT | 155-192 | 878 triệu đồng | Xe mới |
Tucson (dầu đặc biệt) | 2.0L-8AT | 185-400 | 940 triệu đồng | Xe mới |
Tucson Turbo (đặc biệt) | 1.6L-7AT | 177-265 | 932 triệu đồng | Xe mới |
Bảng giá các dòng xe Starex tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 155-192 | 863 triệu đồng | 0 |
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 155-192 | 909 triệu đồng | 0 |
Bảng giá các dòng xe Elantra tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Elantra | 1.6L - MT | 128-155 | 580 triệu đồng | Xe mới |
Elantra | 1.6L -AT | 128-155 | 655 triệu đồng | Xe mới |
Elantra | 2.0L -AT | 152-196 | 699 triệu đồng | Xe mới |
Elantra Sport | 1.6L-7AT | 204-265 | 769 triệu đồng | Xe mới |
Bảng giá các dòng xe Avante tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 532 triệu đồng | 0 |
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 575 triệu đồng | 0 |
Bảng giá các dòng xe Accent tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | - | - | 426,1 triệu đồng | 0 |
Accent 1.4 MT | - | - | 472,1 triệu đồng | 0 |
Accent 1.4 AT | - | - | 501,1 triệu đồng | 0 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | - | - | 542,1 triệu đồng | 0 |
Bảng giá dòng xe i30 tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
i30 | 1.6L-6AT | - | 758 triệu đồng | 0 |
Bảng giá các dòng xe Hyundai Grand tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 315 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 1.0L-5MT | 66-96 | 355 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 1.2L-4AT | 66-96 | 380 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L | 1.0L-5MT | 87-122 | 340 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 1.0L-5MT | 87-122 | 380 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 1.2L-4AT | 87-122 | 405 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 350 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 1.2L - AT | 87-122 | 390 triệu đồng | 0 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 1.2L - MT | 87-122 | 415 triệu đồng | 0 |
Bảng giá các dòng xe Solati tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Solati | - | - | 1068 triệu đồng | 0 |
Bảng giá các dòng xe Kona tháng 6/2019
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/Mô-men xoăn | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Kona | 2.0 AT Base | 149 -180 | 657 triệu đồng | +42 |
Kona | 2.0 AT đặc biệt | 149 -180 | 699 triệu đồng | +24 |
Kona | 1.6 Turbo | 177-265 | 750 triệu đồng | +25 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ bao gồm thuế VAT, chưa tính các loại phí và bảo hiểm.
Cách tính các loại phí và bảo hiểm dành cho xe ô tô theo quy định hiện hành.
Các loại phí và bảo hiểm | TP trực thuộc TW | Các địa phương khác | Loại xe |
Phí trước bạ ôtô | Hà Nội: 12% Tp Hồ Chí Minh: 10% Hải Phòng: 12% Đà Nẵng: 12% Cần Thơ: 10%. | Mỗi địa phương sẽ có mức phí khác nhau, tối đa không quá 50% mức quy định chung (mức 10% giá trị xe). | Xe dưới 9 chỗ đăng kí lần đầu là 10% giá trị xe. |
Phí lấy biển số mới | Hà Nội: 20 triệu đồng Tp Hồ Chí Minh: 11 triệu đồng Các TP trực thuộc TW: 1 triệu đồng | TP trực thuộc tỉnh, thị xã: 1 triệu đồng Các khu vực khác: 200.000 đồng | |
Phí nộp bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải: 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) - Xe từ 6 - 11 chỗ: 873.400 đồng |
Phí bảo hiểm vật chất | Tính theo % trên giá bán tùy từng hãng bảo hiểm | ||
Phí bảo trì đường bộ | Áp dụng chung | Áp dụng chung | - Xe dưới 10 chỗ: 130.000 đồng/tháng. - Đối với xe mới chưa qua sử dụng, có chu kỳ đăng kiểm trên 1 năm (với chu kì 18, 24 và 30 tháng) + nộp phí sử dụng đường bộ theo năm (12 tháng) + hoặc nộp cho cả chu kỳ đăng kiểm (18, 24 và 30 tháng). |
Phí đăng kiểm | 340.000 đồng |
Tin nên đọc:
Mazda CX-5 ưu đãi hấp dẫn, giảm giá sâu trong tháng 6/2019 Trong tháng 6/2019, mẫu xe Mazda CX-5 được giảm giá bán khá sâu cao nhất lên tới 50 triệu đồng cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. |
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 6/2019 Liên tục cập nhật thông tin chi tiết, chính xác giá xe máy của tất cả các dòng xe Piaggio trong tháng 6/2019, cùng những chương ... |
Bảng giá các dòng xe ô tô Honda trong tháng 6/2019 Cập nhật bảng giá mới nhất tháng 6/2019 hiện HVN đang phân phối 6 mẫu xe trong đó có 4 mẫu xe sedan và hatchback ... |
Bảng giá tất cả các dòng xe hơi Nissan tháng 6/2019 Thông tin bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất tháng 6/2019 mới nhất tại Việt Nam tất cả các mẫu xe ô tô như Nissan ... |