Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2019 kèm ưu đãi mới nhất
Bảng giá xe máy Piaggio mới nhất tháng 6/2019 Bảng giá xe máy Honda 2019 mới nhất tháng 6/2019 Bảng giá mới nhất các dòng xe máy Yamaha tháng 6/2019 |
Giá xe máy Honda tháng 7 có nhiều ưu đãi
Giá xe máy Honda tháng 7 giảm nhẹ so với tháng 6. Các đại lý cũng tranh thủ tung ra hàng loạt ưu đãi về quà tặng đi kèm như ba lô, mũ bảo hiểm, tăng thời gian bảo hành hoặc giảm giá sâu nhằm thu hút khách hàng.
Đặc biệt, một số dòng xe giá bán của đại lý chỉ tương đương hoặc cao hơn giá niêm yết không đáng kể như xe Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa, giá niêm yết là 21.490.000 đồng, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy là 25 triệu đồng. Giá niêm yết xe Winner 2019 bản thể thao(Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) là 45.490.000, giá đại lý là 46 triệu đồng.
Giá xe máy Honda tháng 7 tại đại lý tương đương với giá niêm yết ở một số dòng xe. Ảnh minh họa |
Chi tiết giá xe máy Honda tháng 7/2019 của đại lý
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết giá các mẫu xe máy Honda tháng 7/2019 của đại lý và giá đề xuất của hãng. Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2019 | |||
Giá xe Honda Vision 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 34.200.000 | |
Giá xe Vision 2019 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 31.990.000 | 35.900.000 | |
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) | 31.990.000 | 36.700.000 | |
Giá xe Honda Air Blade 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Air Blade 2019 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 47.000.000 | |
Giá xe Air Blade 2019 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 47.600.000 | |
Giá xe Air Blade 2019 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 44.200.000 | |
Giá xe Air Blade 2019 bản đen mờ | 39.990.000 | 50.000.000 | |
Giá xe Honda Lead 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Lead 2019 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 42.200.000 | |
Giá xe Lead 2019 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 44.000.000 | |
Giá xe Lead 2019 Smartkey bản Đen Mờ | 39.790.000 | 45.000.000 | |
Giá xe Honda SH Mode 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe SH Mode 2019 bản thời trang | 51.490.000 | 61.600.000 | |
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Thời trang | 55.690.000 | 67.600.000 | |
Giá xe SH Mode 2019 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 76.000.000 | |
Giá xe Honda PCX 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe PCX 2019 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 72.500.000 | |
Giá xe PCX 2019 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 60.000.000 | |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 93.500.000 | |
Giá xe Honda SH 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2019 | 67.990.000 | 82.500.000 | |
Giá xe SH 125 phanh ABS2019 | 75.990.000 | 92.000.000 | |
Giá xe SH 150 phanh CBS2019 | 81.990.000 | 106.000.000 | |
Giá xe SH 150 phanh ABS2019 | 89.990.000 | 115.000.000 | |
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh CBS | 83.490.000 | 106.500.000 | |
Giá xe SH 150 đen mờ 2019 phanh ABS | 94.490.000 | 121.000.000 | |
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.500.000 | 294.600.000 | |
Giá xe SH 300i 2019 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 279.000.000 | 297.500.000 | |
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2019 | |||
Giá xe Honda Wave 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Wave Alpha 2019 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 21.000.000 | |
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 | |
Giá xe Wave RSX 2019 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 | |
Giá xe Wave RSX 2019 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.000.000 | |
Giá xe Honda Blade 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 21.200.000 | |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.400.000 | |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 23.800.000 | |
Giá xe Honda Future 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Future 2019 bản vành nan hoa |
| 34.500.000 | |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 35.500.000 | |
Giá xe Honda Super Cub C125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Super Cub C125 Fi |
| 89.500.000 | |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2019 | |||
Giá xe Winner 150 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Winner 2019 bản thể thao(Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 46.000.000 | |
Giá xe Winner 2019 bản cao cấp(Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 47.000.000 | |
Giá xe Honda MSX125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 56.000.000 | |
Giá xe Honda Mokey 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Mokey 2019 | 84.990.000 | 87.500.000 | |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 7/2019 | |||
Giá xe Honda Rebel 300 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 129.000.000 | |
Giá xe Honda CB150R 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe CB150R | 100.000.000 | 114.000.000 |
Giá xe máy có giảm khi Honda Việt Nam có Tân TGĐ? Tân Tổng giám đốc Honda ông Kesukei Tsuruzono sẽ tăng sản lượng xe để cân đối cung cầu của thị trường xe máy tiến tới bình ... |
Thông tin bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 5/2019 Thông tin giá bán các dòng xe máy thuộc hãng xe nổi tiếng Yamaha như Exciter 150, mẫu xe ga ăn khách Grande hay tân ... |
Bảng giá các dòng xe máy Honda: Giá đề xuất, giá bao giấy tờ Cập nhật chi tiết, chính xác giá bán tất cả các dòng xe máy Honda mới nhất năm 2019. Chương trình khuyến mại, giảm giá, ... |