Bảng giá mới nhất các dòng xe máy Suzuki tháng 8/2019
Lời bài hát "Để Mị nói cho mà nghe"- Hoàng Thùy Linh Lời bài hát "Cảm ơn con nhé" - Nhạc phim "Về nhà đi con" Lời bài hát (lyrics) "Tháng năm không quên" của H2K và KN |
Bảng giá mới nhất tháng 8/2019 của các dòng xe máy Suzuki |
Suzuki là hãng xe máy đã từng vang bóng một thời tại thị trường Việt Nam với những sản phẩm đã trở thành "huyền thoại" như Su Xipo, FX với động cơ hai thì mạnh mẽ. Hiện nay, các mẫu xe máy mới của Suzuki có động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng với thiết kế kiểu dáng, màu sắc bên ngoài không được nhiều người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng. Ngoài ra, phụ tùng xe máy Suzuki có giá thành cao hơn các đối thủ khác khiến cho chi phí bảo dưỡng, sửa chữa xe cao hơn, làm cho người tiêu dùng luôn đắn đo lựa chọn so với các hãng khác.
Hiện nay, Suzuki Việt Nam đang làm mới mình với những thay đổi mới bên cạnh giảm giá sản phẩm để từng bước lấy lại thị phần đang rơi vào tay đối thủ Honda, Yamaha trong các phân khúc xe máy để có thể tồn tại ở thị trường xe máy Việt đang bước vào thời kỳ bão hòa, cạnh tranh khốc liệt
Bảng giá xe Suzuki 2019 mới nhất tháng 8/2019
Bảng giá xe máy Suzuki tháng 8/2019 | ||
Giá xe Raider FI 150 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Raider Fi 2019 bản tiêu chuẩn (Đen đỏ, Xanh đen, Đen mờ tem nổi) | 49.190.000 | 48.990.000 |
Giá xe Raider Fi 2019 Màu Đen Mờ | 49.990.000 | 49.990.000 |
Giá xe Raider Fi phiên bản đặc biệt | 55.590.000 | 55.590.000 |
Giá xe GD110 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GD110 màu đen | 28.490.000 | 28.490.000 |
Giá xe GD110 màu đỏ | 28.490.000 | 28.490.000 |
Giá xe GD110 màu xanh | 28.490.000 | 28.490.000 |
Giá xe GSX-R150 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX-R150 màu đen | 74.990.000 | 74.990.000 |
Giá xe GSX-R150 màu xanh | 74.990.000 | 74.990.000 |
Giá xe GSX-R150 bản đặc biệt Yoshimura | 89.000.000 | 89.000.000 |
Giá xe GSX-S150 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX-S150 màu đen, đỏ | 68.900.000 | 68.900.000 |
Giá xe GSX-S150 màu xanh GP | 69.400.000 | 69.400.000 |
Giá xe GSX-S150 bản đặc biệt Yoshimura | 79.900.000 | 79.900.000 |
Giá xe GSX150 Bandit 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe GSX150 Bandit màu đen | 68.900.000 | 68.900.000 |
Giá xe GSX150 Bandit màu đỏ | 68.900.000 | 68.900.000 |
Giá xe Axelo 125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Axelo bản tiêu chuẩn (Màu Đen đỏ, Trắng xanh, Đen xám) | 27.790.000 | 27.790.000 |
Giá xe Axelo bản Đen Mờ & Ecstar | 28.290.000 | 28.290.000 |
Giá xe Impulse 125 Fi 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Impulse Fi bản tiêu chuẩn (Màu Nâu - vàng đồng) | 31.390.000 | 31.390.000 |
Giá xe Impulse Fi bản Ecstar | 31.490.000 | 31.490.000 |
Giá xe Impulse Fi bản Đen Mờ | 31.990.000 | 31.490.000 |
Giá xe Address 110 Fi 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Address Fi bản tiêu chuẩn (Màu Trắng, Đen đỏ, Đen bóng) | 28.290.000 | 28.290.000 |
Giá xe Address Fi bản Đen Mờ | 28.790.000 | 28.790.000 |
Giá xe Moto Suzuki 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Suzuki GSX – S1000 tiêu chuẩn | 399.000.000 | 399.000.000 |
Giá xe Suzuki GSX – S1000 đen nhám | 402.000.000 | 402.000.000 |
Giá xe Suzuki V-STROM 1000 | 419.000.000 | 419.000.000 |
Giá xe Suzuki GZ 150 (Côn tay – 5 số) | 63.990.000 | 63.990.000 |
Cách tính giá lăn bánh xe máy mới tại Việt Nam năm 2019
Phí trước bạ xe máy
Tùy theo hộ khẩu, giá tính phí trước bạ xe máy ở các tỉnh thành là khác nhau.
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở mức phí trước bạ dành cho xe máy là 5% trên khung giá của cơ quan thuế.
- Các khu vực còn lại mức phí trước bạ cho xe máy là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.
Phí cấp biển số xe máy
Mức phí này được tính theo giá trị xe máy và cũng phân theo tỉnh thành phố.
- Tại Hà Nội và TP HCM, nếu xe máy có trị giá dưới 15 triệu đồng thì phí là 500.000 – 1.000.000 đồng; xe từ 15-40 triệu phí là 1 - 2 triệu; xe trên 40 triệu phí là 2 - 4 triệu đồng.
- Còn tại các tỉnh khác mức phí sẽ dao động 50.000 - 800.000 đồng.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy gồm 3 mức như sau:
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm;
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 10 triệu /người): 86.000 đồng/1 năm;
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 20 triệu /người): 106.000 đồng/1 năm.
Tin nên đọc:
Địa điểm làm căn cước công dân tại Bà Rịa - Vũng Tàu Ngày 22/02/2016, Công an Tỉnh ban hành Thông báo số 109/TB-CAT-PC64 về việc triển khai cấp thẻ Căn cước công dân tại tỉnh Bà Rịa ... |
Địa điểm làm căn cước công dân tại Hải Phòng Bắt đầu từ ngày 1/1/2016, Hải Phòng đã triển khai cấp thẻ căn cước công dân (CCCD) thay cho các loại chứng minh nhân dân ... |
Địa điểm làm căn cước công dân tại Cần Thơ Cập nhật thông tin danh sách những địa chỉ cấp thẻ căn cước công dân (CCCD) thay cho chứng minh nhân dân (CMND) trên địa ... |
Địa điểm làm căn cước công dân tại Hà Nội Hiện nay, trên địa bàn Hà Nội có 31 điểm cấp căn cước công dân. Sau đây là thông tin cụ thể 31 điểm làm ... |