Giá xe máy Honda mới nhất tháng 1/2020: SH 2019 vẫn gây sốt
Honda Air Blade ABS 2020 chính thức ra mắt, giá tới hơn 56 triệu đồng? Phiên bản nâng cấp của Honda Air Blade 150cc có nhiều điểm nâng cấp so với phiên bản tiền nhiệm. Đáng chú ý, phiên bản ... |
Honda mở bán SH 150i 2020 tại Việt Nam từ tuần sau Công ty Honda Việt Nam (HVN) vừa thông báo sẽ bắt đầu bán SH 150i phiên bản 2020 từ ngày 11/12 tới. |
Giá xe Honda có nhiều biến động trong tháng 1/2020 |
Giá xe máy Honda có khá nhiều biến động ngay đầu tháng 1/2020. Bên cạnh sự ổn định về giá của những mẫu xe số phổ thông như Wave Alpha 110, Blade, Waver RSX hay Future là sự biến động giá cực mạnh của dòng xe ga, cụ thể là SH và Air Blade.
Hiện tại, tất cả các phiên bản của SH 2019 đều đang tăng giá rất mạnh, từ phiên bản SH 125 CBS 2019 cho tới SH 150 ABS 2019 đen mờ. Cụ thể mẫu xe Honda SH 125 CBS hiện đang có giá bán 95,5 triệu đồng, tăng 7,5 triệu đồng so với tháng trước. Honda SH 125 ABS có giá bán 105,5 triệu đồng, tăng 5,5 triệu đồng so với tháng trước. Tương tự thì ở các phiên bản SH 150 CBS và SH 150 CBS đen mờ đang có giá bán là 112 triệu đồng, tăng hơn 6 triệu đồng so với tháng trước.
Giá SH 2019 tăng giá khá mạnh trong tháng 1/2020. |
Riêng đối với hai phiên bản là Honda SH 150 ABS và Honda SH 150 ABS đen mờ hiện nay đang có mức tăng giá tăng rất mạnh vào thời điểm đầu của năm 2020 và khi Tết Nguyên đán đang cận kề. Cụ thể SH 150 ABS đang có giá bán là 122 triệu đồng, tăng 4 triệu đồng so với tháng trước và cao hơn tới gần 40 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng. SH 150 ABS đen mờ đang có giá bán lên tới 127 triệu đồng, tăng gần 5 triệu đồng so với tháng trước và cũng chênh với giá đề xuất của hãng tới 36 triệu đồng.
Honda Air Blade 150 nhanh chóng gây sốt trong thị trường xe máy thời gian qua. |
Đối với các dòng xe ga khác như: Vision 2019, Air Blade 2019, Air Blade 2020, Lead 2019 đang có các mức giá bán cao hơn đề xuất từ 500.000 - 4 triệu đồng tùy từng phiên bản. Dù Air Blade 2020 mới ra mắt nhưng giá Air Blade 2019 vẫn giữ nguyên như cũ, không có nhiều biến động trong tháng này.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 1/2020:
Bảng giá xe số Honda tháng 1/2020 mới nhất (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110 | 17,79 | 18,2 | +0,41 |
Blade phanh cơ vành nan | 18,8 | 18 | -0,8 |
Blade phanh đĩa vành nan | 19,8 | 19 | -0,8 |
Blade phanh đĩa vành đúc | 21,3 | 20,2 | -1,1 |
Wave RSX phanh cơ vành nan | 21,49 | 22,2 | +0,71 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan | 22,49 | 23 | +0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc | 24,49 | 25 | +0,51 |
Future nan hoa | 30,19 | 30,5 | +0,31 |
Future vành đúc | 31,19 | 31,5 | +0,31 |
Super Cub C125 | 85 | 79 | -6 |
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 1/2020 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn | 29,99 | 31 | +1,01 |
Vision cao cấp | 30,7 | 32 | +1,3 |
Vision đặc biệt | 31,99 | 33,2 | +1,21 |
Lead tiêu chuẩn | 37,49 | 37,6 | +0,11 |
Lead cao cấp | 39,29 | 39,8 | +0,51 |
Lead đen mờ | 39,79 | 41,5 | +1,71 |
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn | 41,19 | 42,5 | +0,6 |
Air Blade 125 2020 đặc biệt | 42,39 | 43,5 | +1,11 |
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn | 55,19 | 58,2 | +3,01 |
Air Blade 150 2020 đặc biệt | 56,39 | 59 | +2,61 |
Air Blade thể thao 2019 | 37,99 | 39,4 | +1,41 |
Air Blade cao cấp 2019 | 40,09 | 40,4 | +0,31 |
Air Blade đen mờ 2019 | 41 | 43,5 | +2,5 |
Air Blade từ tính 2019 | 41,6 | 46,5 | +4,9 |
SH mode thời trang | 51,49 | 59 | +7,51 |
SH mode cá tính | 57 | 71,2 | +14,2 |
PCX 125 | 56,49 | 56 | -0,49 |
PCX 150 | 70,49 | 70 | -0,49 |
PCX 150 Hybrid | 89,99 | 89 | -0,99 |
SH 125 CBS 2020 | 70,99 | 84,5 | +13,51 |
SH 125 ABS 2020 | 78,99 | 94,5 | +15,51 |
SH 150 CBS 2020 | 87,99 | 104,5 | +16,51 |
SH 150 ABS 2020 | 95,99 | 115 | +19,01 |
SH 125 CBS 2019 | 67,99 | 95,5 | +27,51 |
SH 125 ABS 2019 | 75,99 | 105,5 | +29,51 |
SH 150 CBS 2019 | 81,99 | 112 | +30,01 |
SH 150 ABS 2019 | 83,49 | 122 | +38,51 |
SH 150 CBS đen mờ 2019 | 89,99 | 112 | +30,01 |
SH 150 ABS đen mờ 2019 | 91,49 | 127 | +35,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 1/2020 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS | 49,99 | 47,4 | -2,59 |
Winner X đen mờ phanh ABS | 49,5 | 46,5 | -3 |
Winner X camo (Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 48,99 | 45,5 | -3,49 |
Winner X thể thao (Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen, Đen cam) | 45,9 | 43 | -2,9 |
Rebel 300 | 125 | 115 | -10 |
MSX 125 | 50 | 49 | -1 |
Monkey | 85 | 80 | -5 |
CB150R | 105 | 103 | -2 |
CB300R | 140 | 140 | 0 |