Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019
| Điểm sàn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM 2019 Điểm sàn Khoa Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội từ 16,5 điểm ĐH Kiến trúc Hà Nội lấy điểm sàn năm 2019 cao nhất 20 điểm |
Theo đó, năm 2019 Học viện Nông nghiệp Việt Nam đưa ra mức điểm sàn từ 17,5 - 20 điểm tùy theo các ngành đào tạo.
Trong đó, Học viện Nông nghiệp Việt Nam quy định, điểm sàn năm 2019 là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đã nhân hệ số 2 đối với môn chính tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 đối với thí sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
![]() |
| Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2019. |
Cụ thể, điểm sàn năm 2019 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với từng ngành như sau:
| TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Môn chính | Điểm sàn (đã nhân hệ số 2 đối với môn chính) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101T | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến) | D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A09 (Toán, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| 2 | 7620115E | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao) | D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | 18,5 |
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| 3 | 7420201E | Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao) | D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| 4 | 7620110T | Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến) | D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| 5 | 7310109E | Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao) | D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | 18,5 |
| D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| 6 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 7 | 7620302 | Bệnh học Thủy sản | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 8 | 7620105 | Chăn nuôi | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 9 | 7620106 | Chăn nuôi thú y | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| A06 (Toán, Hóa, Địa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01 (Toán, Lý, Anh) | Lý (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| C01 (Văn, Toán, Lý) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 (Toán, Lý, Anh) | Lý (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| C01 (Văn, Toán, Lý) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| 13 | 7620113 | Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| A09 (Toán, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| 14 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Lý (nhân hệ số 2) | ||||
| C01 (Văn, Toán, Lý) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 19,0 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 18 | 7540108 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 19 | 7340301 | Kế toán | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 20,0 |
| A09 (Toán, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 21 | 7620103 | Khoa học đất | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D07 (Toán, Hóa, Anh) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D08 (Toán, Sinh, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 18,5 |
| A06 (Toán, Hóa, Địa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 23 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A09 (Toán, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 24 | 7310101 | Kinh tế | D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 25 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | 18,5 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 27 | 7310109 | Kinh tế tài chính | D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 28 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 (Toán, Lý, Anh) | Lý (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| C01 (Văn, Toán, Lý) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 (Toán, Lý, Anh) | Lý (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| C01 (Văn, Toán, Lý) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| 30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07 (Toán, Hóa, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| D14 (Văn, Sử, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| D15 (Văn, Địa, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 31 | 7620101 | Nông nghiệp | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 32 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| B04 (Toán, Sinh, GDCD) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| 33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A11 (Toán, Hóa, GDCD) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 34 | 7620108 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D07 (Toán, Hóa, Anh) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D08 (Toán, Sinh, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 35 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C20 (Văn, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Lý (nhân hệ số 2) | ||||
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 37 | 7310110 | Quản lý kinh tế | D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| 38 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | ||||
| D07 (Toán, Hóa, Anh) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D08 (Toán, Sinh, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 39 | 7340418 | Quản lý và phát triển du lịch | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A09 (Toán, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 40 | 7340411 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | D10 (Toán, Địa, Anh) | Địa (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| 41 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| A09 (Toán, Địa, GDCD) | Địa (nhân hệ số 2) | ||||
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 42 | 7640101 | Thú y | B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Sinh (nhân hệ số 2) | 18,0 |
| A01 (Toán, Lý, Anh) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Hóa (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) | ||||
| 43 | 7310301 | Xã hội học | C00 (Văn, Sử, Địa) | Địa (nhân hệ số 2) | 17,5 |
| C20 (Văn, Địa, GDCD) | Văn (nhân hệ số 2) | ||||
| A00 (Toán, Lý, Hóa) | Toán (nhân hệ số 2) | ||||
| D01 (Văn, Toán, Anh) | Anh (nhân hệ số 2) |
Năm 2019, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 3 phương thức: xét tuyển thẳng, xét theo kết quả học tập THPT và xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
Tin cùng chủ đề: Điểm sàn xét tuyển đại học 2019 mới nhất, chi tiết nhất
Tin bài liên quan
Chủ tịch nước dự Lễ kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
HAUFO tặng 25 suất quà cho sinh viên nước ngoài tại Học viện Nông nghiệp gặp khó khăn
Điểm chuẩn năm 2019 của Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ tăng bao nhiêu?
Các tin bài khác
Thời tiết hôm nay (24/10): Bắc Bộ rét về sáng sớm và đêm
Báo giá hút hầm cầu tại TPHCM cập nhật mới nhất tại Môi Trường Minh Tâm
Thời tiết hôm nay (22/10): Bắc Bộ đón không khí lạnh, Trung Bộ mưa lớn do bão số 12
Nghỉ Tết Bính Ngọ 2026 sẽ kéo dài 9 ngày liên tục
Đọc nhiều
Bí thư Quản Minh Cường: Đối ngoại nhân dân là động lực quan trọng để Cao Bằng phát triển nhanh và bền vững
Ngoại giao Văn hóa - công cụ đắc lực củng cố quan hệ đối ngoại của tỉnh Nghệ An
Thúc đẩy hợp tác đầu tư, đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực kinh tế xanh
Hội thảo “Tự chủ chiến lược của châu Âu và hàm ý chính sách cho Việt Nam”: Tập trung 4 chủ đề chính
Bờ cõi biển đảo
Miền đất - Con người Cuộc sống vùng biên Nhịp sống biển đảo Lịch sử chủ quyền Giao lưu hữu nghị
Quảng Trị và Xa Vẳn Na Khẹt diễn tập liên hợp ngăn chặn di cư tự do qua biên giới
Tập huấn công tác quản lý, bảo vệ biên giới cho 40 cán bộ biên phòng Lào
Trao Nhà đồng đội cho gia đình quân nhân có hoàn cảnh khó khăn
Cả nước hướng về Thái Nguyên: Chung tay giúp người dân vượt qua mưa lũ
[Video] Lễ dâng y Kathina tại Đà Nẵng: Sợi dây gắn kết Phật giáo các nước châu Á
Cả nước hướng về Thái Nguyên: Chung tay giúp người dân vượt qua mưa lũ
Trailer lễ hội Văn hóa Thế giới tại Hà Nội lần thứ nhất
[Video] Không khí rộn ràng ngày khai giảng năm học mới trên cả nước
[Video] Petr Tsvetov: Việt Nam ấm áp và thân thuộc
Việt Nam - Cuba: 65 năm cùng chung nhịp đập
[Video] Thiếu tướng Lào kể chuyện nhân dân Việt Nam che chở giữa mưa bom 1972
[Video] Bạn bè quốc tế gửi lời chúc tới nhân dân Việt Nam
[Video] Nhiều hoạt động cứu trợ người dân Nghệ An bị lũ lụt
[Video] Người truyền cảm hứng về tình yêu nước
Sinh viên Lào đi chùa tắm Phật mừng Tết cổ truyền Bunpimay
[Video] 60 phút - Hành trình thay đổi cuộc đời
MV "Bắc Bling": Cụ già, em nhỏ ngân nga, du khách gần xa tỏ bày hứng thú
[Video] Dự án CAF: Ươm mầm những công dân toàn cầu tương lai






