Điểm sàn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 mới nhất
Điểm sàn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2020 điều chỉnh mới nhất |
Điểm sàn Đại học Thành Đô năm 2020 xét tuyển |
Điểm sàn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 vừa chính thức được công bố. Ảnh minh họa |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành là từ 18 điểm trở lên; riêng các ngành thuộc khối Khoa học Sức khỏe (Y khoa, Răng hàm mặt, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng) và Giáo dục (Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất) sẽ nhận hồ sơ đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn của tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 bao gồm: điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm: môn Năng khiếu (Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Kiến trúc, Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh cần có điểm thi môn Năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do HIU tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Danh mục ngành đào tạo, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau:
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM XÉT TUYỂN |
1 | Y khoa (1) | 7720101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Hóa, Ngữ văn D90: Toán, KHTN, T.Anh | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
2 | Răng Hàm Mặt (1) | 7720501 | ||
3 | Dược học (1) | 7720201 | ||
4 | Điều dưỡng (1) | 7720301 | ||
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | ||
7 | Giáo dục thể chất (chuyên ngành Golf và Fitness/Gym) | 7140206 | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T03: Văn, Sinh, Năng khiếu T07: Văn, Địa, Năng khiếu | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
8 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh | 18 |
10 | Trung Quốc học | 7310612 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc | 18 |
11 | Nhật Bản học | 7310613 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật | 18 |
12 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh | 18 |
13 | Việt Nam học | 7310630 | 18 | |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | |
15 | Quản trị khách sạn (1) (2) | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh | 18 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1) | 7810103 | 18 | |
17 | Quan hệ quốc tế (1) | 7310206 | 18 | |
18 | Quản trị kinh doanh (1) (2) | 7340101 | 18 | |
19 | Digital Marketing | 7340114 | 18 | |
20 | Luật (1) | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD | 18 |
21 | Luật kinh tế (1) | 7380107 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD | 18 |
22 | Kế toán | 7340301 | 18 | |
23 | Kinh tế học (chuyên ngành Kiểm toán) | 7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh | 18 |
24 | Tài chính – Ngân hàng (1) | 7340201 | 18 | |
25 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 | |
27 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh | 18 |
28 | Công nghệ thông tin (1) (2) | 7480201 | 18 | |
29 | An toàn thông tin (An ninh mạng) (1)(2) | 7480202 | 18 | |
30 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 7480207 | 18 | |
31 | Quản lý công nghiệp (1) | 7510601 | 18 | |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (1) | 7510605 | 18 | |
33 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 18 |
34 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 | |
35 | Công nghệ điện ảnh – truyền hình | 7210302 | 18 | |
36 | Kiến trúc (1) | 7580101 | 18 | |
37 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 18 | |
38 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh | 18 |
Điểm sàn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020 dự kiến |
Điểm sàn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020 xét tuyển |