Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM xét tuyển năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt xét học bạ đợt 2 năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương xét học bạ năm 2020 |
Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM xét tuyển năm 2020 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm nhận hồ sơ (KV3) |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; | 17.0 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | 18.0 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung - Anh) | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; | 18.0 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | 17.0 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | 17.0 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 17.0 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | 16.0 |
8 | 7340301 | Kế toán | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | 16.0 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 17.0 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 17.0 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế
(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 16.0 |
12 | 7310608 | Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | 17.0
|
Ghi chú:
-
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
-
Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Điểm sàn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020 |
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020 |