Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM xét tuyển năm 2020

08:22 | 10/09/2020

Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2020: Đã có điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM năm 2020 cho tất cả các ngành.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt xét học bạ đợt 2 năm 2020 Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt xét học bạ đợt 2 năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương xét học bạ năm 2020 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương xét học bạ năm 2020
5603 yiym san yyi hyc ngoyi ngy tin hyc tp hcm xet tuyyn nym 2020

Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM xét tuyển năm 2020 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm nhận hồ sơ (KV3)
1 7480201 Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

17.0
2 7220201 Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh;

Văn, Địa, Tiếng Anh

18.0
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung - Anh)

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Toán, Tiếng Trung;

Văn, Sử, Tiếng Anh;

18.0
4 7340101 Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Văn, Lý, Tiếng Anh

17.0
5 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Văn, Lý, Tiếng Anh

17.0
6 7310206 Quan hệ quốc tế

(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao)

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

17.0
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Văn, Lý, Tiếng Anh

16.0
8 7340301 Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Văn, Lý, Tiếng Anh

16.0
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Địa, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

17.0
10 7810201 Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Văn, Địa, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

17.0
11 7380107 Luật kinh tế

(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

16.0
12 7310608 Đông Phương học

(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)

Văn, Toán, Tiếng Anh;

Văn, Toán, Tiếng Nhật;

Văn, Địa, Tiếng Anh;

Văn, Sử, Tiếng Anh

17.0

Ghi chú:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

  • Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điểm sàn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020 Điểm sàn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020 Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020

Tú Anh (TH)

Đường dẫn bài viết: https://thoidai.com.vn/diem-san-dai-hoc-ngoai-ngu-tin-hoc-tp-hcm-xet-tuyen-nam-2020-117930.html

In bài viết