Điểm sàn Đại học Công nghệ TP HCM xét tuyển năm 2020
Điểm sàn Học Viện Chính Sách và Phát Triển xét tuyển năm 2020 |
Điểm sàn Đại học Văn Hóa TP HCM xét tuyển năm 2020 |
Theo thông báo, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành là từ 18 điểm trở lên; riêng ngành Dược học nhận hồ sơ theo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định. Điểm xét tuyển là tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần có điểm thi môn Năng khiếu Vẽ để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức (đợt gần nhất vào ngày 05/9) hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Danh mục ngành đào tạo, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm
xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học
- Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc | 7720201 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT | A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Công nghệ thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Dinh dưỡng & thực phẩm | 7540101 | 18 | |
3 | Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Quản lý môi trường & tài nguyên - Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 7520320 | 18 | |
4 | Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược | 7420201 | 18 | |
5 | Thú y | 7640101 | 18 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | |
13 | Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | 7480201 | 18 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa học dữ liệu (Data science) - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | 18 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 18 | |
20 | Công nghệ dệt, may
- Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng | 7540204 | 18 | |
21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | |
22 | Kế toán
- Kế toán - Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán tổng hợp - Kế toán công | 7340301 | 18 | |
23 | Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá | 7340201 | 18 | |
24 | Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | |
26 | Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự | 7310401 | 18 | |
27 | Marketing
- Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | 7340115 | 18 | |
28 | Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không | 7340101 | 18 | |
29 | Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử | 7340120 | 18 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
34 | Luật | 7380101 | 18 | |
35 | Kiến trúc
- Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh | 7580101 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
36 | Thiết kế nội thất
- Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | 18 | |
37 | Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | 18 | V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
38 | Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 18 | |
39 | Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện | 7320104 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Đông phương học
- Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | 7310608 | 18 | |
41 | Việt Nam học
- Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông | 7310630 | 18 | |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | 18 | |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | |
44 | Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh biên phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 |
Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển nêu trên trở lên có thể đăng ký xét tuyển bằng cách điều chỉnh nguyện vọng (hoặc đăng ký mới nguyện vọng) vào HUTECH với mã trường là DKC.
Thí sinh điều chỉnh trong thời gian quy định của Bộ GD&ĐT (từ 19-25/9 đối với điều chỉnh trực tuyến tại cổng thông tin Thi THPT Quốc gia của Bộ GD&ĐT và 19-27/9 đối với điều chỉnh trực tiếp bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học 2020).
Điểm sàn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM xét tuyển năm 2020 |
Điểm sàn Đại học Tài Chính Kế Toán xét tuyển năm 2020 |