Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 (dự kiến)
Bộ GD&ĐT lùi thời gian công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng Miền Trung năm 2020 xét học bạ |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020:
Điểm chuẩn chính thức sẽ được Thời Đại cập nhật ngay sau khi có thông tin
Phương thức tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020:
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh theo bốn phương thức.
Thứ nhất, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xét tuyển. Thí sinh dự thi phải có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Đối với các ngành thuộc nhóm Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên có ngưỡng đảm bảo theo quy định của Bộ GD-ĐT. Các ngành ngoài sư phạm có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 điểm.
Thứ hai, xét tuyển thẳng thí sinh có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt và học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT, thỏa mãn một trong các điều kiện sau: là học sinh đội tuyển quốc gia của các trường chuyên trực thuộc trường đại học; đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi quy mô cấp tỉnh; là học sinh trường THPT chuyên hoặc trực thuộc Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm TP HCM; có một trong các chứng chỉ IELTS 6.0, TOEFL iBT 61, TOEIC 600, DELF B1, TCF 300, MOS 950 trở lên.
Thứ ba, xét học bạ THPT. Đối với các ngành thuộc nhóm Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; ngành Sư phạm Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
Đối với các ngành ngoài sư phạm, thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
Thứ tư là xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc xét học bạ với thi năng khiếu. Phương thức này áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành sư phạm Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mâm non - Sư phạm tiếng Anh.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội cũng có những tiêu chí riêng đối với từng ngành đào tạo. Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng, cụ thể đối với nam cao 1,60m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.2 | |
2 | 7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 18.58 | |
3 | 7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 18.75 | |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 22.4 | |
5 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 | 22.8 | |
6 | 7140203B | Giáo dục Đặc biệt | B03 | 19.35 | |
7 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 23.5 | |
8 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 21.9 | |
9 | 7140204A | Giáo dục công dân | C14 | 24.05 | |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | D66; D68; D70 | 18.1 | |
11 | 7140204D | Giáo dục công dân | D01; D02; D03 | 19.5 | |
12 | 7140205A | Giáo dục chính trị | C14 | 20.2 | |
13 | 7140205B | Giáo dục chính trị | D66; D68; D70 | 18.2 | |
14 | 7140208A | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | A00 | 19.8 | |
15 | 7140208B | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C01 | --- | |
16 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 18 | |
17 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 23.6 | |
18 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) | A00 | 26.35 | |
19 | 7140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 26.4 | |
20 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 26 | |
21 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 18.15 | |
22 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 18.3 | |
23 | 7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 24.25 | |
24 | 7140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 | 23.55 | |
25 | 7140210E | SP Tin học | D01 | 18.1 | |
26 | 7140210G | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | D01 | 19.55 | |
27 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 20.7 | |
28 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 21.35 | |
29 | 7140211C | SP Vật lý | C01 | 19.6 | |
30 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 21.5 | |
31 | 7140211E | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 22.3 | |
32 | 7140211G | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | C01 | 19.45 | |
33 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 20.35 | |
34 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 21 | |
35 | 7140213A | SP Sinh học | A00 | 18.25 | |
36 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 18.1 | |
37 | 7140213C | SP Sinh học | C13 | 18.5 | |
38 | 7140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D13 | 24.95 | |
39 | 7140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 | 23.21 | |
40 | 7140213F | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 | 20.25 | |
41 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 24.75 | |
42 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 22.3 | |
43 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 23.25 | |
44 | 7140218D | SP Lịch sử | D14; D62; D64 | 18.05 | |
45 | 7140219A | SP Địa lý | A00 | 18.95 | |
46 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 21.25 | |
47 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 22.75 | |
48 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 24.04 | |
49 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 20.05 | |
50 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 20.01 | |
51 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 18.1 | |
52 | 7140246B | SP Công nghệ | A01 | 18.8 | |
53 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 18.3 | |
54 | 7140114A | Quản lí giáo dục | A00 | 18.05 | |
55 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C00 | 21.75 | |
56 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 21.25 | |
57 | 7420101A | Sinh học | A00 | 16 | |
58 | 7420101B | Sinh học | B00 | 16.1 | |
59 | 7420101C | Sinh học | C13 | 19.75 | |
60 | 7440112A | Hóa học | A00 | 16.85 | |
61 | 7440112B | Hóa học | B00 | 16.25 | |
62 | 7460101B | Toán học | A00 | 16.05 | |
63 | 7460101C | Toán học | A01 | 16.1 | |
64 | 7460101D | Toán học | D01 | 19.5 | |
65 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16.05 | |
66 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 18 | |
67 | 7480201D | Công nghệ thông tin | D01 | 17 | |
68 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.79 | |
69 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C03 | 16.2 | |
70 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 | |
71 | 7229001D | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01; D02; D03 | 16.9 | |
72 | 7229030C | Văn học | C00 | 20.5 | |
73 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 19.95 | |
74 | 7310201A | Chính trị học | C14 | 16.75 | |
75 | 7310201B | Chính trị học | D66; D68; D70 | 17.75 | |
76 | 7310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 19.25 | |
77 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 21.25 | |
78 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 20 | |
79 | 7310403A | Tâm lý học giáo dục | C03 | 19.7 | |
80 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 22 | |
81 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 21.1 | |
82 | 7310630B | Việt Nam học | D15; D42; D44 | 16.05 | |
83 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 19.25 | |
84 | 7310630D | Việt Nam học | D01; D02; D03 | 16.05 | |
85 | 7760101B | Công tác xã hội | D14; D62; D64 | 16 | |
86 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 18.75 | |
87 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 (dự kiến) |
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 (dự kiến) |