Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 5
Toyota Camry 2019 được nhập khẩu từ Thái Lan có giá bán khởi điểm từ 1,029 tỷ đồng. |
Bảng giá xe Toyota mới nhất tại thị trường Việt Nam tháng 5 không có quá nhiều khác biệt. Đáng chú ý nhất trong giá bán các mẫu xe Toyota tại thị trường Việt Nam trong tháng 5/2019 là sự xuất hiện của mẫu sedan Camry. Mẫu Camry 2019 được chuyển từ lắp ráp trong nước (CKD) sang nhập khẩu nguyên chiếc (CBU) từ Thái Lan với giá bán khởi điểm từ 1,029 tỷ đồng, phiên bản cao cấp nhất có giá 1,235 tỷ đồng. Như vậy, tuy chuyển sang nhập khẩu và nâng cấp nhiều trang bị nhưng giá bán Camry 2019 đã giảm gần 100 triệu đồng so với phiên bản lắp ráp trước đây.
Mẫu xe có giá bán thấp nhất trong chuỗi các sản phẩm của Toyota Việt Nam là mẫu xe nhỏ nhập khẩu Wigo. Mẫu xe cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản có giá bán lần lượt từ 345 - 405 triệu đồng. Mẫu xe có giá bán đắt nhất là Toyota Land Cruiser VX 4.7L được nhập khẩu từ Nhật Bản với giá bán tới 3,65 tỷ đồng.
Toyota Land Cruiser VX 4.7L được nhập khẩu từ Nhật Bản với giá bán tới 3,65 tỷ đồng |
Hiện tại, ngoài mức giá niêm yết kể trên nhiều đại lý Toyota còn đang ưu đãi thêm từ 15 - 45 triệu đồng tiền mặt hoặc các hạng mục như bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm vật chất, thảm trải sàn, dán kính....
Trong tháng này mẫu xe bán chạy nhất Toyota Vios được ưu đãi từ 30 – 35 triệu đồng, giúp giá bán xe thực tế chỉ còn từ 500 triệu đồng. Trong đó, Toyota Vios E MT giảm giá 30 triệu đồng, từ 531 xuống còn 501 triệu đồng. Toyota Vios E CVT giảm giá 30 triệu đồng, có giá bán thực tế tại đại lý khoảng 539 triệu đồng. Giảm giá mạnh nhất là Toyota Vios G, từ 606 triệu đồng xuống còn 571 triệu đồng, giảm 35 triệu đồng.
Bảng giá bán các mẫu xe Toyota mới nhất trong tháng 5/2019:
Mẫu xe - Phiên Bản | Giá Bán |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
Toyota Rush | 668 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 537 |
Toyota Avanza 1.3 AT | 593 |
Toyota Yaris G | 650 |
Toyota Vios G – 1.5L- CVT | 606 |
Toyota Vios E – 1.5L- CVT | 569 |
Toyota Vios E- 1.5L- MT | 531 |
Toyota Corolla Altis E – 1.8L - 6MT | 697 |
Toyota Corolla Altis E - 1.8L - CVT | 733 |
Toyota Corolla Altis G - 1.8L - CVT | 791 |
Toyota Corolla Altis V – 2.0L - CVT | 889 |
Toyota Corolla Altis Sport – 2.0L - CVT | 932 |
Toyota Camry E – 2.0L – 6AT | 1.029 |
Toyota Camry Q – 2.5L- 6AT | 1.235 |
Toyota Innova E – 2.0L – 5MT | 771 |
Toyota Innova G - 2.0L - 6AT | 847 |
Toyota Innova 2.0 Venturer | 878 |
Toyota Fortuner G 4x2 | 1.026 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT | 1.094 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 | 1.354 |
~ Đơn vị: Triệu đồng