Kết quả xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 đợt 2
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt xét học bạ đợt 2 năm 2020 |
Kết quả xét tuyển Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020 |
Cụ thể như sau:
1. Phương thức Xét tuyển theo quá trình học tập THPT – Đợt 2 (Xét theo 6HK)
- Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2020, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và điểm ưu tiên theo Trường THPT),
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
01 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Anh x 2 |
36,50 |
|
02 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
Văn, Toán, Anh, Sử |
34,50 |
|
03 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
Văn, Toán, Anh, Sử |
34,50 |
|
04 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
Văn, Toán, Anh x 2 |
36,00 |
|
05 |
7340115 |
Marketing |
Văn, Toán, Anh x 2 |
36,50 |
|
06 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Văn, Toán, Anh x 2 |
36,00 |
|
07 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Anh x 2 |
37,00 |
|
08 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Văn, Anh, Toán x 2 |
35,00 |
|
09 |
7340301 |
Kế toán |
Văn, Anh, Toán x 2 |
34,75 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
Văn, Toán, Anh, Sử |
34,50 |
|
11 |
7720201 |
Dược học |
Văn, Toán, Anh, Hóa (học lực lớp 12 loại giỏi) |
34,00 |
|
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Anh x 2 |
35,00 |
|
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Văn, Toán, Anh, Sinh |
33,50 |
|
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Văn, Toán, Anh, Hóa |
32,50 |
|
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Văn, Toán, Anh, Lý |
34,50 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Văn, Toán, Anh, Lý |
32,00 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Văn, Toán, Anh, Lý |
34,50 |
|
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Văn, Toán, Anh, Lý |
30,00 |
|
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Văn, Toán, Anh, Lý |
31,00 |
|
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Văn, Toán, Anh, Lý |
30,00 |
|
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Văn, Toán, Anh, Lý |
32,00 |
|
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Văn, Toán, Anh, Lý |
30,00 |
|
23 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
Văn, Anh, Toán x 2 |
28,00 |
|
24 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Văn, Toán, Anh x 2 |
31,00 |
|
25 |
7810302 |
Golf |
Văn, Toán, Anh x 2 |
28,00 |
|
26 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn, Toán, Anh, Sử |
29,00 |
|
27 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn, Toán, Anh, Sử |
28,00 |
|
28 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Văn, Toán, Anh, Hóa |
28,00 |
|
29 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) |
Văn, Toán, Anh, Hóa |
28,00 |
|
30 |
7440301 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) |
Văn, Toán, Anh, Hóa |
28,00 |
|
31 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
32 |
7460201 |
Thống kê |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
33 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
34 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
35 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
28,00 Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
|
36 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
29,00 Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
|
37 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
28,00 Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
|
38 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
28,00 Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
|
39 |
7580101 |
Kiến trúc |
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
29,00 Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
01 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh x 2 |
33,50 |
|
02 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Sử |
29,00 |
|
03 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh x 2 |
31,00 |
|
04 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh x 2 |
32,50 |
|
05 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh x 2 |
31,00 |
|
06 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh x 2 |
35,00 |
|
07 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
Văn, Anh, Toán x 2 |
30,50 |
|
08 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh x 2 |
29,00 |
|
09 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Sử |
30,00 |
|
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Sinh |
28,50 |
|
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Lý |
29,00 |
|
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
28,00 Vẽ HHMT ≥ 6.0 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG |
|||||
01 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn, Toán, Anh x 2 |
28,00 |
|
02 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn, Toán, Anh x 2 |
28,00 |
|
03 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn, Toán, Anh x 2 |
28,00 |
|
04 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn, Anh, Toán x 2 |
28,00 |
|
05 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn, Toán, Anh, Sử |
28,00 |
|
06 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang |
Văn, Toán, Anh, Sử |
28,00 |
|
07 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC |
|||||
01 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Văn, Toán, Anh x 2 |
28,00 |
|
02 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Văn, Toán, Anh x 2 |
28,00 |
|
03 |
B7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Văn, Toán, Anh, Sử |
28,00 |
|
04 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Văn, Toán, Anh, Lý |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm xét tuyển 6HK |
Điểm trúng tuyển |
|
01 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) |
32,00 |
|
02 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
||
03 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
||
04 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
05 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
06 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
07 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
08 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
09 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
10 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
||
11 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
35,00 |
||
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
2. Phương thức xét tuyển thẳng – Đợt 2
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký xét tuyển thẳng đủ điều kiện trúng tuyển nếu thí sinh thỏa các yêu cầu nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường đã công bố.
- Đối tượng 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 đủ điều kiện trúng tuyển nếu điểm xét tuyển 06 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK) ≥ 24,00 và đạt điểm chứng chỉ IELTS (hoặc tương đương) như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm xét tuyển 6HK |
Điểm IELTS (tương đương) |
01 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) ≥ 24,00 |
IELTS 6.0 |
02 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.5 |
|
03 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.5 |
|
04 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
05 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
06 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
07 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
08 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
09 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
10 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
|
11 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 6.0 |
|
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
IELTS 5.0 |
- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 và nếu tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Đối tượng 4: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải tốt nghiệp THPT năm 2020 và đạt điểm trung bình từng học kỳ của 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) ≥ 6,50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36).
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu xét học bạ đợt 4 năm 2020 |
Kết quả trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng PT1 và 3 đợt 1 năm 2020 |