Giá xe máy Honda mới nhất tháng 12/2019: SH 2020 bắt đầu ra đại lý
Giá xe máy Honda mới nhất tháng 11/2019: Xe tay ga tăng nhẹ Giá xe máy Honda có xu hướng tăng nhẹ do nhu cầu mua sắm vào dịp cuối năm, đặc biệt là các mẫu xe ga ... |
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 10/2019 Thông tin bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019 mới nhất. Trong tháng này giá xe máy Honda đồng loạt giảm từ 2 đến 5 ... |
Tháng 12 cũng là thời điểm nhu cầu mua sắm xe máy bắt đầu tăng cho tới cuối năm. Lượng khách hàng đến các đại lý xe máy Honda cũng đã tăng trong tháng trước đó vì thế giá xe máy Honda tháng 12 có xu hướng tăng nhẹ.
Tuy nhiên, hiện hầu như các dòng xe tầm trung đang có mức giá đại lý thấp hơn nhiều so với giá đề xuất của hãng, từ 400.000 đến hơn 2 triệu đồng. Mới đây, Honda đã tung ra Chương trình tri ân với quy mô lớn nhất 2019 của có tên "Ngập tràn quà, niềm vui lan tỏa", kéo dài từ ngày 24/11 đến 24/1/2020.
Giá xe máy Honda tháng 12/2019 tăng nhẹ do nhu cầu mua sắm tăng dịp cuối năm. |
Cuối tháng 11 vừa qua, Honda Việt Nam đã tung ra các phiên bản nâng cấp mới dành cho năm 2020 tới đây, bao gồm mẫu xe ga cao cấp SH và chiếc xe thể thao underbone Winner 150.
Winner 150 |
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 12/2019.
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý Hà Nội | Giá đại lý TP. HCM |
Giá xe máy Honda - Xe số | |||
Wave Alpha 110 | 17.800.000 | 18.600.000 | 18.300.000 |
Blade Phanh cơ | 18.800.000 | 18.400.000 | 17.200.000 |
Blade Phanh đĩa | 19.800.000 | 19.400.000 | 18.500.000 |
Blade Vành đúc | 21.300.000 | 21.000.000 | 19.200.000 |
Wave RSX Phanh cơ | 21.500.000 | 22.000.000 | 20.600.000 |
Wave RSX Phanh đĩa | 22.500.000 | 23.000.000 | 22.800.000 |
Wave RSX Vành đúc | 24.500.000 | 24.500.000 | 24.500.000 |
Future Vành nan | 30.200.000 | 30.700.000 | 30.300.000 |
Future Vành đúc | 31.200.000 | 32.200.000 | 33.900.000 |
Giá xe máy Honda - Xe ga | |||
Giá xe Vision | 30.000.000 | 30.400.000 | 31.700.000 |
Vision Cao cấp | 30.800.000 | 32.800.000 | 34.800.000 |
Vision Đặc biệt | 32.000.000 | 33.700.000 | 35.400.000 |
Lead Tiêu chuẩn | 37.500.000 | 38.700.000 | 37.800.000 |
Lead Cao cấp | 39.300.000 | 40.200.000 | 39.600.000 |
Lead đen mờ | 39.800.000 | 41.500.000 | 41.700.000 |
Air Blade Thể thao | 38.000.000 | 38.700.000 | 39.900.000 |
Air Blade Cao cấp | 40.600.000 | 40.900.000 | 40.500.000 |
Air Blade Đen mờ | 41.000.000 | 44.300.000 | 43.200.000 |
Air Blade Từ tính | 41.600.000 | 41.900.000 | 41.600.000 |
PCX 125 2018 | 56.500.000 | 54.500.000 | 54.800.000 |
PCX 150 2018 | 70.500.000 | 68.300.000 | 67.400.000 |
PCX 150 Hybrid | 90.000.000 | 85.500.000 | 85.900.000 |
SH Mode Thời trang | 51.500.000 | 57.000.000 | 59.600.000 |
SH Mode Cá tính | 52.500.000 | 69.300.000 | 71.900.000 |
SH Mode Thời trang ABS | 55.700.000 | 59.000.000 | 61.900.000 |
SH 125 CBS 2020 | 71.000.000 | 83.500.000 | 84.700.000 |
SH 125 ABS 2020 | 79.000.000 | 90.500.000 | 92.300.000 |
SH 150 CBS | 82.000.000 | 102.500.000 | 99.100.000 |
SH 150 ABS | 90.000.000 | 112.500.000 | 110.700.000 |
SH 300i | 269.000.000 | 277.000.000 | 276.900.000 |
SH 300i đen mờ | 270.000.000 | 279.500.000 | 279.800.000 |
Super Cub C125 | 85.000.000 | 80.500.000 | 82.500.000 |
Monkey | 85.000.000 | 80.500.000 | 80.000.000 |
Giá xe máy Honda - Xe côn tay | |||
Winner X Thể thao | 46.000.000 | 44.000.000 | 43.900.000 |
Winner X Camo | 49.000.000 | 47.500.000 | 47.800.000 |
Winner X Đen mờ | 49.500.000 | 48.000.000 | 47.700.000 |
Giá xe MSX 125 | 50.000.000 | 49.000.000 | 50.700.000 |
Rebel 300 | 125.000.000 | 118.500.000 | 119.500.000 |
Đơn vị VNĐ