Điểm xét tuyển học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2020
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020 xét học bạ đợt 2 |
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên - Môi trường TP HCM năm 2020 xét học bạ |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường: SKV) công bố mức điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
3 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
12 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00, A01, B00, D01 |
24.0 và học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Ghi chú:
- Cách tính Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm học tập*3 + Điểm ưu tiên (Đối tượng + Khu vực ) (nếu có);
- Cách tính điểm học tập:
+ Cách 1: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Cách 2: Điểm học tập là điểm trung bình chung năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm học tập làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM năm 2020 xét tuyển theo Phương thức 4 |
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM phương thức thi đánh giá năng lực 2020 |