Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Dậu: Vương phát quanh năm
Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969
Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Dậu: Vương phát quanh năm |
Tuổi tốt nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).
Tuổi xấu nên tránh: Ất Mùi 1955 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Quý Mùi 2003 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu).
Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Tân Dậu 1981
Tuổi tốt nên chọn: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Tuổi xấu nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Nhâm Thân 1992 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Kỷ Mão 1999 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu).
Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu 1957
Tuổi tốt nên chọn: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Tuổi xấu nên tránh: Giáp Thân 1944 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Bính Tý 1996 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu).
Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Quý Dậu 1993
Tuổi tốt nên chọn: Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình).
Tuổi xấu nên tránh: Canh Dần 1950 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Đinh Mùi 1967 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Nhâm Ngọ 2002 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu).
Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Ất Dậu 1945
Tuổi tốt nên chọn: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình).
Tuổi xấu nên tránh: Ất Dậu 1945 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Đinh Dậu 1957 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Mậu Tý 1948 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Bính Dần 1986 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu).
Lưu ý khi chọn tuổi xông đất cho gia chủ tuổi Dậu năm 2024
Năm mới là thời điểm quan trọng để mỗi gia đình đón nhận năng lượng tích cực và thịnh vượng bằng cách chọn tuổi xông đất phù hợp. Theo phong thủy nhà ở, đây là những lưu ý quan trọng khi chọn tuổi xông đất cho năm 2024 giúp gia chủ có một khởi đầu may mắn và thành công.
Tương hợp về Ngũ hành: Lựa chọn tuổi xông đất có ngũ hành tương sinh với gia chủ và với năm 2024. Điều này giúp tạo sự cân bằng và hài hòa về năng lượng trong ngôi nhà.
Tương hợp về Thiên Can: Đảm bảo Thiên Can của tuổi xông đất không xung khắc với thiên can của gia chủ và năm 2024. Sự hòa hợp Thiên Can mang lại ổn định và may mắn.
Địa chi tương hợp: Lưu ý địa chi của tuổi xông đất, đặc biệt với địa chi Thìn của gia chủ và năm 2024. Sự hợp nhau của các địa chi tạo không gian tích cực và thuận lợi cho gia đình.
Tránh tuổi xung khắc: Hạn chế chọn tuổi xông đất có tuổi xung khắc với gia chủ. Việc này giúp tránh năng lượng tiêu cực và những thách thức không mong muốn.
Tìm hiểu về mệnh: Nắm rõ bản mệnh của tuổi xông đất để hiểu rõ hơn về tính cách và năng lượng họ mang lại. Sự tương hợp về mệnh đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự hài hòa trong gia đình.
*Thông tin “Xem tuổi xông đất năm 2024 cho gia chủ tuổi Dậu” mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.