Tuổi xông đất năm 2021 cho gia chủ tuổi Tuất vạn sự hanh thông
Theo quan niệm của người Việt, việc chọn người xông đất đầu năm rất quan trọng, đem lại may mắn trong năm cho gia chủ.
Tuổi xông đất năm 2021 cho người tuổi Tuất làm ăn phát đạt, tiền vào như nước |
Theo đó, sau thời khắc giao thừa, người nào bước vào nhà đầu tiên cùng với lời chúc mừng năm mới với gia chủ thì người đó chính là người “xông nhà” đầu năm mới.
Phong tục này xuất phát từ mong muốn một năm mới gặp nhiều may mắn, hạnh phúc, tránh được những điều xui xẻo. Ở một góc độ nào đó, tập tục này còn mang ý nghĩa thể hiện sự gắn kết tình cảm giữa con người với nhau.
Có nhiều tiêu chí để chọn người xông đất đầu năm mới. Theo đó, người được chọn xông đất có thể là thành viên trong gia đình hoặc là anh em, bạn bè, hàng xóm…
Tuổi xông đất năm 2021 cho người tuổi Tuất chi tiết:
Tuổi xông đất năm 2021 cho người tuổi Mậu Tuất
Thông tin gia chủ
Sinh năm: Mậu Tuất (64 tuổi)
Sinh từ: 18/2/1958 đến 8/2/1959 (Dương lịch)
Ngũ hành bản mệnh: Mộc - Bình Địa Mộc
Thiên Can: Mậu
Địa Chi: Tuất
Năm xông đất
Năm: Tân Sửu 2021
Ngũ hành: Thổ - Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm: Kim (Nam) - Hoả (Nữ)
Cung: Nam thuộc cung Càn - nữ thuộc cung Ly
Tuổi xông đất phù hợp cho gia chủ tuổi Mậu Tuất năm 2021
Tuổi Quý Tỵ 1953 (Khá)
Tuổi Bính Ngọ 1966 (Khá)
Tuổi Mậu Ngọ 1978 (Khá)
Tuổi Quý Hợi 1983 (Khá)
Tuổi Bính Dần 1986 (Tốt)
Tuổi Đinh Mão 1987 (Khá)
Tuổi Mậu Tý 2008 (Trung Bình)
Tuổi xông đất không tốt cho tuổi Mậu Tuất năm 2021
Giáp Tí (Sinh năm 1984)
Giáp Thân (Sinh năm 1944)
Ất Sửu (Sinh năm 1985)
Ất Mão (Sinh năm 1975)
Ất Mùi (Sinh năm 1955)
Tuổi xông đất năm 2021 cho người tuổi Canh Tuất
Thông tin gia chủ
Sinh năm: Canh Tuất (52 tuổi)
Sinh từ: 6/2/1970 đến 27/1/1971 (Dương lịch)
Ngũ hành bản mệnh: Kim - Thoa Xuyến Kim
Thiên Can: Canh
Địa Chi: Tuất
Năm xông đất
Năm: Tân Sửu 2021
Ngũ hành: Thổ - Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm: Kim (Nam) - Hoả (Nữ)
Cung: Nam thuộc cung Càn - nữ thuộc cung Ly
Tuổi xông đất phù hợp cho gia chủ tuổi Canh Tuất năm 2021
Tuổi Canh Ngọ 1990 (Khá)
Tuổi Mậu Dần 1998 (Khá)
Tuổi Kỷ Mão 1999 (Khá)
Tuổi Ất Dậu 2005 (Khá)
Tuổi Canh Tí 1960 (Trung bình)
Tuổi Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
Tuổi Quý Mão 1963 (Trung bình)
Tuổi Mậu Thân 1968 (Trung bình)
Tuổi Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
Tuổi xông đất không tốt cho tuổi Canh Tuất năm 2021
Giáp Thìn (Sinh năm 1964)
Đinh Mùi (Sinh năm 1967)
Canh Thân (Sinh năm 1980)
Chọn người xông đất cho tuổi Nhâm Tuất năm 2021
Thông tin gia chủ
Sinh năm: Nhâm Tuất (40 tuổi)
Sinh từ: 25/1/1982 đến 13/2/1983 (Dương lịch)
Ngũ hành bản mệnh: Thủy - Đại Hải Thủy
Thiên Can: Nhâm
Địa Chi: Tuất
Năm xông đất
Năm: Tân Sửu 2021
Ngũ hành: Thổ - Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm: Kim (Nam) - Hoả (Nữ)
Cung: Nam thuộc cung Càn - nữ thuộc cung Ly
Tuổi xông đất phù hợp cho gia chủ tuổi Nhâm Tuất năm 2021
Tuổi Nhâm Dần 1962 (Tốt)
Tuổi Quý Mão 1963 (Tốt)
Tuổi Canh Dần 1950 (Khá)
Tuổi Tân Mão 1951 (Khá)
Tuổi Giáp Ngọ 1954 (Khá)
Tuổi Canh Dần 2010 (Khá)
Tuổi Tân Hợi 1971 (Trung bình)
Tuổi Giáp Tý 1984 (Trung bình)
Tuổi Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
Tuổi Quý Dậu 1993 (Trung bình)
Tuổi Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
Tuổi xông đất không tốt cho tuổi Nhâm Tuất năm 2021
Quý Tỵ (Sinh năm 1953)
Mậu Tuất (Sinh năm 1958)
Giáp Thìn (Sinh năm 1964)
Ất Mão (Sinh năm 1975)
Mậu Thân (sinh năm 1986)
Giáp Tuất (Sinh năm 1994)
Tuổi xông đất năm 2021 cho người tuổi Giáp Tuất
Thông tin gia chủ
Sinh năm: Giáp Tuất (28 tuổi)
Sinh từ: 10/2/1994 đến 31/1/1995 (Dương lịch)
Ngũ hành bản mệnh: Hỏa - Sơn Đầu Hỏa
Thiên Can: Giáp
Địa Chi: Tuất
Năm xông đất
Năm: Tân Sửu 2021
Ngũ hành: Thổ - Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm: Kim (Nam) - Hoả (Nữ)
Cung: Nam thuộc cung Càn - nữ thuộc cung Ly
Tuổi xông đất phù hợp cho gia chủ tuổi Giáp Tuất năm 2021
Tuổi Kỷ Dậu 1969 (Tốt)
Tuổi Kỷ Hợi 1959 (Khá)
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
Tuổi Mậu Dần 1998 (Khá)
Tuổi Kỷ Mão 1999 (Khá)
Tuổi Mậu Thân 1968 (Trung bình)
Tuổi Bính Dần 1986 (Trung bình)
Tuổi xông đất không tốt cho tuổi Giáp Tuất năm 2021
Quý Tỵ (Sinh năm 1953)
Mậu Tuất (Sinh năm 1958)
Bính Ngọ (Sinh năm 1966)
Giáp Dần (Sinh năm 1974)
Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
Ất Sửu (Sinh năm 1985)
Mậu Thìn (Sinh năm 1988)
Tân Mùi (Sinh năm 1991)
Bính Tý (Sinh năm 1996)
Canh Thìn (Sinh năm 2000).