Điểm sàn Đại học Tây Nguyên phương thức đánh giá năng lực năm 2020
Điểm sàn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2020 điều chỉnh mới nhất |
Điểm sàn Đại học Thành Đô năm 2020 xét tuyển |
Điểm sàn Đại học Tây Nguyên phương thức đánh giá năng lực 2020 vừa chính thức được công bố. Ảnh minh họa |
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ (Điểm sàn) | Điều kiện phụ |
KHOA Y DƯỢC | |||||
1 | 7720101 | Y khoa | 10 | 800 |
|
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 5 | 800 |
|
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 5 | 800 |
|
KHOA KINH TẾ | |||||
4 | 7310101 | Kinh tế | 5 | 600 |
|
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 5 | 600 |
|
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5 | 600 |
|
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 5 | 600 |
|
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 5 | 600 |
|
9 | 7340301 | Kế toán | 5 | 600 |
|
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 5 | 600 |
|
KHOA SƯ PHẠM | |||||
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 5 | 800 | Thí sinh phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25 | 600 | |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 5 | 800 |
|
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | 5 | 800 |
|
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 30 | 800 |
|
16 | 7229030 | Văn học | 5 | 600 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ | |||||
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 5 | 800 |
|
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | 600 |
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | 800 |
|
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | 800 |
|
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | 800 |
|
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 35 | 800 |
|
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 5 | 600 |
|
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | 600 |
|
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5 | 600 |
|
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | |||||
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 5 | 600 |
|
27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 5 | 600 |
|
28 | 7620205 | Lâm sinh | 5 | 600 |
|
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 5 | 600 |
|
30 | 7850103 | Quản lí đất đai | 5 | 600 |
|
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y | |||||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | 5 | 600 |
|
32 | 7640101 | Thú y | 5 | 600 |
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | |||||
33 | 7229001 | Triết học | 5 | 600 |
|
34 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 35 | 800 |
Điểm sàn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020 dự kiến |
Điểm sàn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020 xét tuyển |