Điểm sàn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 xét học bạ

08:19 | 10/09/2020

Điểm sàn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020: Đã có điểm nhận hồ sơ xét học bạ vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 cho tất cả các ngành.
Điểm sàn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020 Điểm sàn Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020 Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020

Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển năm 2020 theo các phương thức, cụ thể như sau:

1. Phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT

– Tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) trong năm lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) và điểm ưu tiên (nếu có); Hoặc điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Công thức tính:

Điểm xét tuyển = Trung bình môn 1 + Trung bình môn 2 + Trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

+ Môn 1, Môn 2, Môn 3 là các môn trong tổ hợp xét tuyển;

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh 2020.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng thêm điểm ưu tiên nếu có) không nhỏ hơn 18 (theo thang điểm 10).

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

(+) Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

(+) Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

3041 yiym san yyi hyc cong nghy yong a
Điểm sàn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 xét học bạ vừa được công bố. Ảnh minh họa

2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG

– Tính điểm xét tuyển:

Sử dụng kết quả 3 bài thi/môn thi THPT.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi /môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tham dự kỳ thi THPTQG năm 2020 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng ≥15,0 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của bộ giáo dục công bố. Dự kiến ngành Dược học không quá 21 điểm và ngành Điều dưỡng không quá 19 điểm

3. Thông tin về ngưỡng đảm bảo chất lượng theo các ngành

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ngưỡng Đảm bảo chất lượng

Xét học bạ

Thi

THPTQG

1

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt –

Điện lạnh)

7510206

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

15

2

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

18

15

3

Công nghệ thông tin

7480201

18

15

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

18

15

5

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

18

15

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

18

15

7

Công nghệ Thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

18

15

8

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

18

15

9

Tài chính Ngân hàng

7340201

18

15

10

Quản trị kinh doanh

7340101

18

15

11

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

24

Theo ngưỡng đảm bảo của bộ

12

Điều dưỡng

7720301

19.5

Theo ngưỡng đảm bảo của bộ

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

15

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18

15

15

Quản trị khách sạn

7801201

18

15

Điểm sàn Đại học Ngân hàng TP HCM phương thức thi đánh giá năng lực 2020 Điểm sàn Đại học Ngân hàng TP HCM phương thức thi đánh giá năng lực 2020
Điểm sàn Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM xét tuyển năm 2020 Điểm sàn Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM xét tuyển năm 2020

Tú Anh (TH)

Đường dẫn bài viết: https://thoidai.com.vn/diem-san-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-nam-2020-xet-hoc-ba-117937.html

In bài viết