06:37 | 02/10/2020
![]() |
![]() |
![]() |
Cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Học phí (1 năm) |
1 | 7620103 | Khoa học đất | 11,700,000 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11,700,000 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 11,700,000 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 11,700,000 |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 11,700,000 |
6 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 11,700,000 |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 11,700,000 |
8 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 11,700,000 |
9 | 7620102 | Khuyến nông | 9,800,000 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | 9,800,000 |
11 | 7620109 | Nông học | 9,800,000 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 9,800,000 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 9,800,000 |
14 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 11,700,000 |
15 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 9,800,000 |
16 | 7620201 | Lâm học | 9,800,000 |
17 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 9,800,000 |
18 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 9,800,000 |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 9,800,000 |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 9,800,000 |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 9,800,000 |
22 | 7640101 | Thú y | 9,800,000 |
23 | 7850103 | Quản lí đất đai | 11,700,000 |
24 | 7340116 | Bất động sản | 11,700,000 |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 11,700,000 |
26 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 11,700,000 |
27 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 9,800,000 |
28 | 7620119 | Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn | 9,800,000 |
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2020 là 1.595. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm 2020 thấp nhất là 15 điểm.
Được biết, điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2019 từ 13 đến 15 điểm. Ngành chế biến lâm sản có mức điểm chuẩn cao nhất là 15 điểm.
Dự kiến, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2020 sẽ được công bố vào ngày 5/10.
![]() |
![]() |
Tú Anh (TH)